Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
10SOCl2 | + | P4S10 | → | 10S2Cl2 | + | P4O10 | |
Thionyl clorua | Tetraphotpho decasunfua | Disulfua diclorua | Phospho pentoxit | ||||
Sulfurous dichloride | Disulfur dichloride | ||||||
119 | 445 | 135 | 284 | ||||
10 | 1 | 10 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
10SOCl2 + P4S10 → 10S2Cl2 + P4O10 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, SOCl2 (Thionyl clorua) phản ứng với P4S10 (Tetraphotpho decasunfua) để tạo ra S2Cl2 (Disulfua diclorua), P4O10 (Phospho pentoxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để SOCl2 (Thionyl clorua) phản ứng với P4S10 (Tetraphotpho decasunfua) và tạo ra chất S2Cl2 (Disulfua diclorua) phản ứng với P4O10 (Phospho pentoxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là SOCl2 (Thionyl clorua) tác dụng P4S10 (Tetraphotpho decasunfua) và tạo ra chất S2Cl2 (Disulfua diclorua), P4O10 (Phospho pentoxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm S2Cl2 (Disulfua diclorua), P4O10 (Phospho pentoxit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia SCl2O (Thionyl clorua), P4S10 (Tetraphotpho decasunfua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SOCl2 (Thionyl clorua) ra S2Cl2 (Disulfua diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SOCl2 (Thionyl clorua) ra S2Cl2 (Disulfua diclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SOCl2 (Thionyl clorua) ra P4O10 (Phospho pentoxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SOCl2 (Thionyl clorua) ra P4O10 (Phospho pentoxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P4S10 (Tetraphotpho decasunfua) ra S2Cl2 (Disulfua diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P4S10 (Tetraphotpho decasunfua) ra S2Cl2 (Disulfua diclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P4S10 (Tetraphotpho decasunfua) ra P4O10 (Phospho pentoxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P4S10 (Tetraphotpho decasunfua) ra P4O10 (Phospho pentoxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(thionyl chloride)
SO2 + CCl4 → COCl2 + SOCl2 O2 + 2SCl2 → 2SOCl2 SO2 + PCl5 → SOCl2 + PCl3O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SOCl2(Tetraphosphorus decasulfide)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra P4S10(disulfur dichloride)
Cs2S + 2S2Cl2 → 6Fe(NO3)2 + CCl4 Cl2 + S2Cl2 → 2SCl2 2Cl2 + SO3 + S2Cl2 → 3SOCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có S2Cl2 tham gia phản ứng()
10C + P4O10 → 10CO + P4 2H2S2O7 + P4O10 → 4SO3 + 4HPO3 P4O10 + 8H3PO4 → 6H4P2O7 Tổng hợp tất cả phương trình có P4O10 tham gia phản ứng