Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
SO2 | + | Ba(OH)2 | → | H2O | + | BaSO3 | |
lưu hùynh dioxit | Bari hidroxit | nước | Bari sulfit | ||||
Sulfur đioxit | Barium sulfite | ||||||
(khí) | (dung dịch) | (lỏng) | (kt) | ||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||
Bazơ | Muối | ||||||
64 | 171 | 18 | 217 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
SO2 + Ba(OH)2 → H2O + BaSO3 là Phản ứng trung hoà, SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với Ba(OH)2 (Bari hidroxit) để tạo ra H2O (nước), BaSO3 (Bari sulfit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
dẫn luồng khí SO2 qua dung dịch Ba(OH)2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là SO2 (lưu hùynh dioxit) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), BaSO3 (Bari sulfit)
Xuất hiện kết tủa trắng
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra BaSO3 (Bari sulfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra BaSO3 (Bari sulfit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaSO3 (Bari sulfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaSO3 (Bari sulfit)
Xem tất cả phương trình Phản ứng trung hoà
Cho các thí nghiệm sau:
(1). Sục SO3 vào dung dịch BaCl2
(2). Cho SO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư
(3). Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ba(HCO3)2
(4). Cho dung dịch H2S vào dung dịch FeCl2
(5). Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:
Cho các thí nghiệm sau:
(1). Sục SO3 vào dung dịch BaCl2
(2). Cho SO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư
(3). Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ba(HCO3)2
(4). Cho dung dịch H2S vào dung dịch FeCl2
(5). Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:
Cho các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba(OH)2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg(HCO3)2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfur dioxide)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SO2(barium hydroxide)
BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 BaO + H2O → Ba(OH)2 2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ba(OH)2(water)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH CaO + H2O → Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
H2O + SO2 + BaSO3 → Ba(HSO3)2 BaSO3 → BaO + SO2 2HCl + BaSO3 → BaCl2 + H2O + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có BaSO3 tham gia phản ứng