Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Pb(NO3)2 + 2NaN3 = 2NaNO3 + Pb(N3)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Pb(NO3)2 | chì nitrat | + NaN3 | Natri azua | = NaNO3 | Natri Nitrat | + Pb(N3)2 | Chì azua | kt, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

Pb(NO3)2 + 2NaN32NaNO3 + Pb(N3)2
chì nitrat Natri azua Natri Nitrat Chì azua
Natri nitrat
(kt)
Muối Muối
331 65 85 291
1 2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Pb(NO3)2 + 2NaN3 → 2NaNO3 + Pb(N3)2

Pb(NO3)2 + 2NaN3 → 2NaNO3 + Pb(N3)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Pb(NO3)2 (chì nitrat) phản ứng với NaN3 (Natri azua) để tạo ra NaNO3 (Natri Nitrat), Pb(N3)2 (Chì azua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Pb(NO3)2 (chì nitrat) tác dụng NaN3 (Natri azua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Pb(NO3)2 (chì nitrat) tác dụng NaN3 (Natri azua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Pb(NO3)2 (chì nitrat) phản ứng với NaN3 (Natri azua) và tạo ra chất NaNO3 (Natri Nitrat) phản ứng với Pb(N3)2 (Chì azua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Pb(NO3)2 (chì nitrat) tác dụng NaN3 (Natri azua) và tạo ra chất NaNO3 (Natri Nitrat), Pb(N3)2 (Chì azua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Pb(NO3)2 + 2NaN3 → 2NaNO3 + Pb(N3)2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaNO3 (Natri Nitrat), Pb(N3)2 (Chì azua) (trạng thái: kt), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Pb(NO3)2 (chì nitrat), NaN3 (Natri azua), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Pb(NO3)2 + 2NaN3 → 2NaNO3 + Pb(N3)2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Pb(NO3)2 Ra NaNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Pb(NO3)2 Ra Pb(N3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra Pb(N3)2 (Chì azua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra Pb(N3)2 (Chì azua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaN3 Ra NaNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaN3 (Natri azua) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaN3 (Natri azua) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaN3 Ra Pb(N3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaN3 (Natri azua) ra Pb(N3)2 (Chì azua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaN3 (Natri azua) ra Pb(N3)2 (Chì azua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Pb(NO3)2 + 2NaN3 → 2NaNO3 + Pb(N3)2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

Pb(NO3)2 + 2NaN3 → 2NaNO3 + Pb(N3)2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra NaN3 (Natri azua)

(Sodium azide; Azidosodium; Smite; Noxide; Benzide)

3N2 + 2Na → 2NaN3 NaOH + HN3 → H2O + NaN3 N2O + 2NaNH2 → NaOH + NH3 + NaN3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaN3

Phương trình sử dụng Pb(N3)2 (Chì azua) là chất sản phẩm

(Lead azide; Lead diazide; Lead(II)diazide; Diazidolead(II))

Pb(N3)2 → 3N2 + Pb Tổng hợp tất cả phương trình có Pb(N3)2 tham gia phản ứng