Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Pb(NO3)2 ra Pb(N3)2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra Pb(N3)2 (Chì azua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho Pb(NO3)2 (chì nitrat) tác dụng vói NaN3 (Natri azua) tạo thành NaNO3 (Natri Nitrat)

Phương trình để tạo ra chất Pb(NO3)2 (chì nitrat) (lead(ii) nitrate)

2HNO3 + Pb → H2O + Pb(NO3)2 6HNO3 + 2Mn(NO3)2 + 5PbO2 → 2H2O + 5Pb(NO3)2 + 2HMnO4 2HNO3 + Pb(OH)2 → 2H2O + Pb(NO3)2

Phương trình để tạo ra chất NaN3 (Natri azua) (Sodium azide; Azidosodium; Smite; Noxide; Benzide)

NaOH + HN3 → H2O + NaN3 3N2 + 2Na → 2NaN3 2Na + 4HN3 → N2 + 2NaN3 + NH4N3

Phương trình để tạo ra chất NaNO3 (Natri Nitrat) (sodium nitrate)

NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

Phương trình để tạo ra chất Pb(N3)2 (Chì azua) (Lead azide; Lead diazide; Lead(II)diazide; Diazidolead(II))

Pb(NO3)2 + 2NaN3 → 2NaNO3 + Pb(N3)2