Email này chưa được đăng ký!
X

Chất Hóa Học - Pb(N3)2 - Chì azua

Lead azide; Lead diazide; Lead(II)diazide; Diazidolead(II)

Pb(N3)2

công thức rút gọn N6Pb


Chì azua

Lead azide; Lead diazide; Lead(II)diazide; Diazidolead(II)

Hình ảnh thực tế Hình công thức cấu tạo Hình cấu trúc không gian

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 291.2402

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Không tìm thấy thông tin về ứng dụng của chất Pb(N3)2

Đánh giá

Pb(N3)2 - Chì azua - Chất hoá học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao


Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-Pb(N3)2-Chi+azua-1870

Các bài học trong SGK

Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm

Bài 30. Silic. Công nghiệp silicat.

Silic là nguyên tố phổ biến thứ hai trong vỏ trái đất, ngành công nghiệp liên quan đến silic và hợp chất của nó gọi là công nghiệp silicat rất gần gũi trong đời sống, chúng ta hãy nghiên cứu về silic và ngành công nghiệp này

Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, còn được biết với tên Bảng tuần hoàn Mendeleev, là một phương pháp liệt kê các nguyên tố hóa học thành dạng bảng, dựa trên số hiệu nguyên tử (số proton trong hạt nhân), cấu hình electron và các tính chất hóa học tuần hoàn của chúng. Các nguyên tố được biểu diễn theo trật tự số hiệu nguyên tử tăng dần, thường liệt kê cùng với ký hiệu hóa học trong mỗi ô. Dạng tiêu chuẩn của bảng gồm các nguyên tố được sắp xếp thành 18 cột và 7 dòng, với hai dòng kép nằm riêng nằm bên dưới cùng.

Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Nội dung bài giảng Luyện tập chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học giúp học sinh hệ thống hoá lại các kiến thức trong chương như: tính chất của phi kim, tính chất của clo,C, Si, CO, CO , H CO , muối cacbonat. Cấu tạo bảng tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố trong chu kì, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hoàn.

Bài 33. Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng

Mục đích của bài Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng là các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm Cacbon khử CuO ở nhiệt độ cao; Nhiệt phân muối NaHCO3 ; Nhận biết muối cacbonat và muối clorua cụ thể. Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên. Quan sát, mô tả, giải thích hiện tượng thí nghiệm và viết được các phương trình hóa học.

CHƯƠNG 4 HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU

Từ thời cổ đại con người đã biết sử dụng và chế biến các loại hợp chất hữu cơ có trong thiên nhiên để phục vụ cho cuộc sống của mình. Vậy hữu cơ là gì? Hoá học hữu cơ là gì? Bài học Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ hôm nay giúp các bạn trả lời được câu hỏi này

Các câu hỏi có liên quan tới chất hóa học Pb(N3)2 (Chì azua)

Dưới đây là các câu hỏi về liệu Pb(N3)2 có thể tác dụng với chất nào khác không. Bạn có thể

Pb(N3)2 có tác dụng với HD không? Pb(N3)2 có tác dụng với Dy không? Pb(N3)2 có tác dụng với NF3 không? Pb(N3)2 có tác dụng với CoSO4.7H2O không? Pb(N3)2 có tác dụng với Co2SO4(OH)2 không? Pb(N3)2 có tác dụng với [Co(NH3)6]SO4 không? Pb(N3)2 có tác dụng với Co(CH3COO)2 không? Pb(N3)2 có tác dụng với [Cr(NH3)6]2(SO4)3 không? Pb(N3)2 có tác dụng với Cr2(SO4)3.18H2O không? Pb(N3)2 có tác dụng với CoSOH không? Pb(N3)2 có tác dụng với Cr2(SO4)3.6H2O không? Pb(N3)2 có tác dụng với CrSO4 không? Pb(N3)2 có tác dụng với Er không? Pb(N3)2 có tác dụng với Er2O3 không? Pb(N3)2 có tác dụng với ErCl3 không? Pb(N3)2 có tác dụng với Er(OH)3 không? Pb(N3)2 có tác dụng với Eu không? Pb(N3)2 có tác dụng với Eu2O3 không? Pb(N3)2 có tác dụng với Eu(OH)3 không? Pb(N3)2 có tác dụng với EuCl3 không? Pb(N3)2 có tác dụng với EuCl2 không? Pb(N3)2 có tác dụng với EuBr3 không? Pb(N3)2 có tác dụng với EuI3 không? Pb(N3)2 có tác dụng với Li2SiF6 không? Pb(N3)2 có tác dụng với Li4[HfF8] không? Pb(N3)2 có tác dụng với F không? Pb(N3)2 có tác dụng với AuF5 không? Pb(N3)2 có tác dụng với IF7 không? Pb(N3)2 có tác dụng với PrCl3 không? Pb(N3)2 có tác dụng với PrF4 không? Pb(N3)2 có tác dụng với XeO2F2 không? Pb(N3)2 có tác dụng với LaCl3 không? Pb(N3)2 có tác dụng với LaF3 không? Pb(N3)2 có tác dụng với La2O3 không? Pb(N3)2 có tác dụng với N2F4 không? Pb(N3)2 có tác dụng với PF3 không? Pb(N3)2 có tác dụng với ZnF2 không? Pb(N3)2 có tác dụng với PCl2F3 không? Pb(N3)2 có tác dụng với POF3 không? Pb(N3)2 có tác dụng với Ni(PF3)4 không? Pb(N3)2 có tác dụng với NaPF6 không? Pb(N3)2 có tác dụng với GeF4 không? Pb(N3)2 có tác dụng với Ge không? Pb(N3)2 có tác dụng với GeCl4 không? Pb(N3)2 có tác dụng với GeS2 không? Pb(N3)2 có tác dụng với C17H31COOH không? Pb(N3)2 có tác dụng với HfF4.3H2O không? Pb(N3)2 có tác dụng với HfO2 không? Pb(N3)2 có tác dụng với SiF2 không? Pb(N3)2 có tác dụng với Na2SiF6 không? Pb(N3)2 có tác dụng với RbF không? Pb(N3)2 có tác dụng với Rb2SiF6 không? Pb(N3)2 có tác dụng với Rb2CO3 không? Pb(N3)2 có tác dụng với Rb2O không? Pb(N3)2 có tác dụng với RbH không? Pb(N3)2 có tác dụng với RbO2 không? Pb(N3)2 có tác dụng với XeOF2 không? Pb(N3)2 có tác dụng với PtF4 không? Pb(N3)2 có tác dụng với IF5 không? Pb(N3)2 có tác dụng với OsF6 không? Pb(N3)2 có tác dụng với UF4 không? Pb(N3)2 có tác dụng với UF6 không? Pb(N3)2 có tác dụng với UF5 không? Pb(N3)2 có tác dụng với UO2 không? Pb(N3)2 có tác dụng với UO2F2 không? Pb(N3)2 có tác dụng với UO3 không? Pb(N3)2 có tác dụng với U3O8 không? Pb(N3)2 có tác dụng với W không? Pb(N3)2 có tác dụng với WO3 không? Pb(N3)2 có tác dụng với Na4XeO6 không? Pb(N3)2 có tác dụng với H5IO6 không? Pb(N3)2 có tác dụng với IOF5 không? Pb(N3)2 có tác dụng với Na3H2IO6 không? Pb(N3)2 có tác dụng với Re không? Pb(N3)2 có tác dụng với ReF7 không? Pb(N3)2 có tác dụng với HReO4 không? Pb(N3)2 có tác dụng với ReF4 không? Pb(N3)2 có tác dụng với ReO3F không? Pb(N3)2 có tác dụng với NaReO4 không? Pb(N3)2 có tác dụng với C5H6 không? Pb(N3)2 có tác dụng với NaC5H5 không? Pb(N3)2 có tác dụng với Fe(HCO3)2 không? Pb(N3)2 có tác dụng với FeSO3 không? Pb(N3)2 có tác dụng với FeP2 không? Pb(N3)2 có tác dụng với BiOOH không? Pb(N3)2 có tác dụng với BiF3 không? Pb(N3)2 có tác dụng với Bi(OH)3 không? Pb(N3)2 có tác dụng với HBiCl4 không? Pb(N3)2 có tác dụng với GaCl3.H2O không? Pb(N3)2 có tác dụng với GaClO không? Pb(N3)2 có tác dụng với Ga không? Pb(N3)2 có tác dụng với LiGaH4 không? Pb(N3)2 có tác dụng với GaOOH không? Pb(N3)2 có tác dụng với NaGaO2 không? Pb(N3)2 có tác dụng với Ga(NO3)3 không? Pb(N3)2 có tác dụng với Ga2O không? Pb(N3)2 có tác dụng với ZnGa2O4 không? Pb(N3)2 có tác dụng với HNCS không? Pb(N3)2 có tác dụng với H2C2N2S3 không? Pb(N3)2 có tác dụng với Pt(CN)2 không?

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình có Pb(N3)2 (Chì azua) là chất tham gia

Lead azide; Lead diazide; Lead(II)diazide; Diazidolead(II)

Pb(N3)2 → 3N2 + Pb Xem tất cả phương trình sử dụng Pb(N3)2

Phương trình có Pb(N3)2 (Chì azua) là chất sản phẩm

Lead azide; Lead diazide; Lead(II)diazide; Diazidolead(II)

Pb(NO3)2 + 2NaN3 → 2NaNO3 + Pb(N3)2 Xem tất cả phương trình tạo ra Pb(N3)2