Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ N2O, NaNH2 ra NaOH, NH3, NaN3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ N2O (Đinitơoxit (khí cười)) , NaNH2 (Natri amit) ra NaOH (natri hidroxit) , NH3 (amoniac) , NaN3 (Natri azua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho N2O (Đinitơoxit (khí cười)) tác dụng vói NaNH2 (Natri amit) tạo thành NaOH (natri hidroxit) NaN3 (Natri azua)

Phương trình để tạo ra chất N2O (Đinitơoxit (khí cười)) ()

NH4NO3 → 2H2O + N2O 2NO + SO2 → SO3 + N2O 10HNO3 + 4Mg → 5H2O + 4Mg(NO3)2 + N2O

Phương trình để tạo ra chất NaNH2 (Natri amit) (Sodium amide; Aminosodium; Sodioamine)

2Na + 2NH3 → H2 + 2NaNH2 2Na + 2NH3 → H2 + 2NaNH2 Na2O + NH3 → NaOH + NaNH2

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất NH3 (amoniac) (ammonia)

2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3

Phương trình để tạo ra chất NaN3 (Natri azua) (Sodium azide; Azidosodium; Smite; Noxide; Benzide)

NaOH + HN3 → H2O + NaN3 3N2 + 2Na → 2NaN3 2Na + 4HN3 → N2 + 2NaN3 + NH4N3