Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
4NaOH | + | ZnCl2 | → | 2H2O | + | 2NaCl | + | Na2ZnO2 | |
natri hidroxit | Kẽm clorua | nước | Natri Clorua | Natri zincat | |||||
Sodium hydroxide | natri clorua | Natri tetrahiđroxizincat(II) | |||||||
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | |||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | ||||||
Bazơ | Muối | Muối | |||||||
40 | 136 | 18 | 58 | 143 | |||||
4 | 1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4NaOH + ZnCl2 → 2H2O + 2NaCl + Na2ZnO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với ZnCl2 (Kẽm clorua) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), Na2ZnO2 (Natri zincat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
ZnCl2 tác dụng NaOH
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng ZnCl2 (Kẽm clorua) và tạo ra chất H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), Na2ZnO2 (Natri zincat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Na2ZnO2 (Natri zincat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), ZnCl2 (Kẽm clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2ZnO2 (Natri zincat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2ZnO2 (Natri zincat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ZnCl2 (Kẽm clorua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ ZnCl2 (Kẽm clorua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ZnCl2 (Kẽm clorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ ZnCl2 (Kẽm clorua) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ZnCl2 (Kẽm clorua) ra Na2ZnO2 (Natri zincat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ ZnCl2 (Kẽm clorua) ra Na2ZnO2 (Natri zincat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(zinc chloride)
2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 2HCl + ZnS → H2S + ZnCl2 2Zn + SiCl4 → Si + 2ZnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra ZnCl2(water)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng()
2HCl + Na2ZnO2 → 2NaCl + Zn(OH)2 2H2SO4 + Na2ZnO2 → 2H2O + Na2SO4 + ZnSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2ZnO2 tham gia phản ứng