Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
4NaOH | + | 3O2 | + | 4NaCrO2 | → | 2H2O | + | 4Na2CrO4 | |
natri hidroxit | oxi | Sodium chromite | nước | Natri cromat | |||||
Sodium hydroxide | Sodium chromite | ||||||||
(lỏng) | (khí) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | |||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (vàng) | ||||||
Bazơ | Muối | ||||||||
40 | 32 | 107 | 18 | 162 | |||||
4 | 3 | 4 | 2 | 4 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4NaOH + 3O2 + 4NaCrO2 → 2H2O + 4Na2CrO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với NaCrO2 (Sodium chromite) để tạo ra H2O (nước), Na2CrO4 (Natri cromat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
NaCrO2 tác dụng với O2 và NaOH
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng O2 (oxi) tác dụng NaCrO2 (Sodium chromite) và tạo ra chất H2O (nước), Na2CrO4 (Natri cromat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2CrO4 (Natri cromat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), NaCrO2 (Sodium chromite) (trạng thái: rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Na2CrO4 (Natri cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra Na2CrO4 (Natri cromat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(oxygen)
2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2()
2NaOH + Cr2O3 → H2O + 2NaCrO2 4NaOH + CrCl3 → 2H2O + 3NaCl + NaCrO2 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaCrO2(water)
2H2O → 2H2 + O2 CaO + H2O → Ca(OH)2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Sodium chromate; Sodium chromate(VI); Chromic acid disodium salt)
H2SO4 + 2Na2CrO4 → H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7 3C2H5OH + 4H2O + 7NaOH + 4Na2CrO4 → 3CH3COONa + 4Na3[Cr(OH)6] HCl + 2Na2CrO4 → H2O + 2NaCl + Na2Cr2O7 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2CrO4 tham gia phản ứng