Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2NaOH | + | GeO2 | → | H2O | + | Na2GeO3 | |
natri hidroxit | Germani(IV) oxit | nước | Natri metagermanat | ||||
Sodium hydroxide | |||||||
(dd) | |||||||
Bazơ | |||||||
40 | 105 | 18 | 167 | ||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2NaOH + GeO2 → H2O + Na2GeO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với GeO2 (Germani(IV) oxit) để tạo ra H2O (nước), Na2GeO3 (Natri metagermanat) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: dung dịch nóng NaOH 15-20 %
Điều kiện khác: dung dịch nóng NaOH 15-20 %
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với GeO2 (Germani(IV) oxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Na2GeO3 (Natri metagermanat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng GeO2 (Germani(IV) oxit) và tạo ra chất H2O (nước), Na2GeO3 (Natri metagermanat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), Na2GeO3 (Natri metagermanat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dd), GeO2 (Germani(IV) oxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2GeO3 (Natri metagermanat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2GeO3 (Natri metagermanat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ GeO2 (Germani(IV) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ GeO2 (Germani(IV) oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ GeO2 (Germani(IV) oxit) ra Na2GeO3 (Natri metagermanat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ GeO2 (Germani(IV) oxit) ra Na2GeO3 (Natri metagermanat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Germanium(IV) oxide; Germanium dioxide)
3O2 + GeS2 → 2SO2 + GeO2 O2 + Ge → GeO2 2SO2 + 3Ge → 2GeO2 + GeS2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra GeO2(water)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2H2O → 2H2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Sodium metagermanate; Metagermanic acid disodium salt)
H2O + NaBH4 + Na2GeO3 → 2NaOH + NaBO2 + GeH4 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2GeO3 tham gia phản ứng