Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
NaOH | + | CH3CH2CH2CH2COONa | → | H2O | + | CH3CH2CH2CH2COONa | |
natri hidroxit | natri pentanat | nước | natri pentanat | ||||
Sodium hydroxide | |||||||
(dd) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | |||||
Bazơ | Muối | Muối | |||||
40 | 124 | 18 | 124 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
NaOH + CH3CH2CH2CH2COONa → H2O + CH3CH2CH2CH2COONa là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CH3CH2CH2CH2COONa (natri pentanat) để tạo ra H2O (nước), CH3CH2CH2CH2COONa (natri pentanat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CH3CH2CH2CH2COONa (natri pentanat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với CH3CH2CH2CH2COONa (natri pentanat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3CH2CH2CH2COONa (natri pentanat) và tạo ra chất H2O (nước), CH3CH2CH2CH2COONa (natri pentanat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), CH3CH2CH2CH2COONa (natri pentanat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), CH3CH2CH2CH2COONa (natri pentanat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3CH2CH2CH2COONa (natri pentanat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3CH2CH2CH2COONa (natri pentanat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3CH2CH2CH2COONa (natri pentanat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3CH2CH2CH2COONa (natri pentanat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3CH2CH2CH2COONa (natri pentanat) ra CH3CH2CH2CH2COONa (natri pentanat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3CH2CH2CH2COONa (natri pentanat) ra CH3CH2CH2CH2COONa (natri pentanat)
Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2 , phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH()
NaOH + CH3CH2CH2CH2COONa → H2O + CH3CH2CH2CH2COONa Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH3CH2CH2CH2COONa(water)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 CaO + H2O → Ca(OH)2 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
NaOH + CH3CH2CH2CH2COONa → H2O + CH3CH2CH2CH2COONa Tổng hợp tất cả phương trình có CH3CH2CH2CH2COONa tham gia phản ứng