Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||||||
NaNO3 | + | MgCl2 | ![]() | ||||||
Natri Nitrat | Magie clorua | ||||||||
Natri nitrat | Magnesium chloride | ||||||||
(lỏng) | (lỏng) | ||||||||
(không màu) | (không màu) | ||||||||
Muối | Muối | ||||||||
85 | 95 | ||||||||
1 | 1 | Hệ số | |||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
NaNO3 + MgCl2 → là Phản ứng trao đổi, NaNO3 (Natri Nitrat) phản ứng với MgCl2 (Magie clorua) để tạo ra dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
MgCl2 + 2NaNO3 -> Mg(NO3)2 + 2NaCl
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaNO3 (Natri Nitrat) tác dụng MgCl2 (Magie clorua) và tạo ra chất
Không hiện tượng, phản ứng không xảy ra
Phản ứng tổng quát: Muối + Muối → Muối (mới) + Muối (mới) Thỏa mãn cả hai Điều kiện sau: - Hai muối tham gia phản ứng đều tan. - Sản phẩm có chất kết tủa hoặc có chất khí bay hơi. Ví dụ: BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 (kết tủa) + CuCl2 2 AgNO3 + CuCl2 → 2 AgCl (kết tủa) + Cu(NO3)2 BaS + Na2CO3 → BaCO3 (kết tủa) + Na2S
Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium nitrate)
NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaNO3(magnesium chloride)
2HCl + Mg → H2 + MgCl2 Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra MgCl2