Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Na2S | + | (CH3COO)2Pb | → | 2CH3COONa | + | PbS | |
natri sulfua | chì diacetate | natri acetat | Chì(II) sunfua | ||||
Natri sulfua | Chì (II) ethanoate | Natri etanoat | Chì(II) sunfua | ||||
(kết tủa) | |||||||
(đen) | |||||||
Muối | Muối | Muối | |||||
78 | 325 | 82 | 239 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Na2S + (CH3COO)2Pb → 2CH3COONa + PbS là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Na2S (natri sulfua) phản ứng với (CH3COO)2Pb (chì diacetate) để tạo ra CH3COONa (natri acetat), PbS (Chì(II) sunfua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Na2S (natri sulfua) phản ứng với (CH3COO)2Pb (chì diacetate) và tạo ra chất CH3COONa (natri acetat) phản ứng với PbS (Chì(II) sunfua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Na2S (natri sulfua) tác dụng (CH3COO)2Pb (chì diacetate) và tạo ra chất CH3COONa (natri acetat), PbS (Chì(II) sunfua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3COONa (natri acetat), PbS (Chì(II) sunfua) (trạng thái: kết tủa) (màu sắc: đen), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Na2S (natri sulfua), (CH3COO)2Pb (chì diacetate), biến mất.
Xuất hiện kết tủa đen PbS
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra CH3COONa (natri acetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra CH3COONa (natri acetat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra PbS (Chì(II) sunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra PbS (Chì(II) sunfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (CH3COO)2Pb (chì diacetate) ra CH3COONa (natri acetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (CH3COO)2Pb (chì diacetate) ra CH3COONa (natri acetat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (CH3COO)2Pb (chì diacetate) ra PbS (Chì(II) sunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (CH3COO)2Pb (chì diacetate) ra PbS (Chì(II) sunfua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium sulfide)
Ag2S + 4NaCN → Na2S + 2Na[Ag(CN)2] 6NaOH + 3S → 3H2O + 2Na2S + Na2SO3 2C + Na2SO4 → Na2S + 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2S()
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra (CH3COO)2Pb()
CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl CH3COONa + HNO3 → CH3COOH + NaNO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CH3COONa tham gia phản ứng(lead(ii) sulfide)
4H2O2 + PbS → 4H2O + PbSO4 4O3 + PbS → 4O2 + PbSO4 4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có PbS tham gia phản ứng