Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Na | + | 2C2H5Cl | → | 2NaCl | + | C4H10 | |
natri | Cloroetan | Natri Clorua | Butan | ||||
natri clorua | |||||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
(trắng bạc) | (không màu) | (không màu) | |||||
Muối | |||||||
23 | 65 | 58 | 58 | ||||
1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Na + 2C2H5Cl → 2NaCl + C4H10 là Phản ứng oxi-hoá khử, Na (natri) phản ứng với C2H5Cl (Cloroetan) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), C4H10 (Butan) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ
Nhiệt độ: Nhiệt độ
Na tác dụng với C2H5Cl
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Na (natri) tác dụng C2H5Cl (Cloroetan) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua), C4H10 (Butan)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: không màu), C4H10 (Butan) (trạng thái: rắn) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Na (natri) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), C2H5Cl (Cloroetan) (trạng thái: rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na (natri) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na (natri) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na (natri) ra C4H10 (Butan)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na (natri) ra C4H10 (Butan)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H5Cl (Cloroetan) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H5Cl (Cloroetan) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H5Cl (Cloroetan) ra C4H10 (Butan)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H5Cl (Cloroetan) ra C4H10 (Butan)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium)
C + 6NaOH → 3H2 + 2Na + 2Na2CO3 2NaCl → Cl2 + 2Na 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na()
C2H6 + Cl2 → HCl + C2H5Cl CH3COCl + 2C2H5NH2 → NH3 + C2H5Cl + CH3CONHC2H5 C2H4 + HCl → C2H5Cl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C2H5Cl(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng(butane)
C4H10 → CH3CH=CHCH3 + H2 C4H10 → C2H4 + C2H6 5O2 + 2C4H10 → 4CH3COOH + 2H2O Tổng hợp tất cả phương trình có C4H10 tham gia phản ứng