Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2NH3 | + | 3MgO | ![]() | 3H2O | + | 3Mg | + | N2 | |
amoniac | Magie oxit | nước | magie | nitơ | |||||
Ammonia | |||||||||
(khí) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | |||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (xám) | (không màu) | |||||
Bazơ | |||||||||
17 | 40 | 18 | 24 | 28 | |||||
2 | 3 | 3 | 3 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2NH3 + 3MgO → 3H2O + 3Mg + N2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NH3 (amoniac) phản ứng với MgO (Magie oxit) để tạo ra H2O (nước), Mg (magie), N2 (nitơ) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Dẫn khí amoniac đi qua ống thủy tinh có chứa magie oxit đã được đun nóng
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NH3 (amoniac) tác dụng MgO (Magie oxit) và tạo ra chất H2O (nước), Mg (magie), N2 (nitơ)
Phản ứng không xảy ra
Ngoài tính bazơ yếu, amoniac còn thể hiện tính khử. Khi đun nóng, amoniac có thể khử một số oxit kim loại thành kim loại (trừ các oxit của natri, kali, bari, canxi, magie)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra Mg (magie)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra Mg (magie)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra N2 (nitơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MgO (Magie oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MgO (Magie oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MgO (Magie oxit) ra Mg (magie)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MgO (Magie oxit) ra Mg (magie)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MgO (Magie oxit) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MgO (Magie oxit) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ammonia)
2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH3(magnesium oxide)
2Mg + O2 → 2MgO MgCO3 → MgO + CO2 H2O + Mg → H2 + MgO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra MgO(water)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(magnesium)
2Mg + O2 → 2MgO Mg + 2KHSO4 → H2 + K2SO4 + MgSO4 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có Mg tham gia phản ứng(nitrogen)
3H2 + N2 → 2NH3 3Cl2 + N2 → 2NCl3 N2 + O2 → 2NO Tổng hợp tất cả phương trình có N2 tham gia phản ứng