Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3N2H4.H2O + 2K2H4TeO6 = 11H2O + 4KOH + 3N2 + 2Te | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

N2H4.H2O | Hydrazin hidrat | + K2H4TeO6 | Đikali tellurat | = H2O | nước | + KOH | kali hidroxit | + N2 | nitơ | khí + Te | Telua | kt, Điều kiện Nhiệt độ 60-90,


Cách viết phương trình đã cân bằng

3N2H4.H2O + 2K2H4TeO611H2O + 4KOH + 3N2 + 2Te
Hydrazin hidrat Đikali tellurat nước kali hidroxit nitơ Telua
(khí) (kt)
Bazơ
50 306 18 56 28 128
3 2 11 4 3 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3N2H4.H2O + 2K2H4TeO6 → 11H2O + 4KOH + 3N2 + 2Te

3N2H4.H2O + 2K2H4TeO6 → 11H2O + 4KOH + 3N2 + 2Te là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) phản ứng với K2H4TeO6 (Đikali tellurat) để tạo ra H2O (nước), KOH (kali hidroxit), N2 (nitơ), Te (Telua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 60-90,

Điều kiện phản ứng N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) tác dụng K2H4TeO6 (Đikali tellurat) là gì ?

Nhiệt độ: 60-90,

Làm cách nào để N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) tác dụng K2H4TeO6 (Đikali tellurat) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) phản ứng với K2H4TeO6 (Đikali tellurat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với KOH (kali hidroxit) phản ứng với N2 (nitơ) phản ứng với Te (Telua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) tác dụng K2H4TeO6 (Đikali tellurat) và tạo ra chất H2O (nước), KOH (kali hidroxit), N2 (nitơ), Te (Telua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3N2H4.H2O + 2K2H4TeO6 → 11H2O + 4KOH + 3N2 + 2Te là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), KOH (kali hidroxit), N2 (nitơ) (trạng thái: khí), Te (Telua) (trạng thái: kt), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia N2H4.H2O (Hydrazin hidrat), K2H4TeO6 (Đikali tellurat), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3N2H4.H2O + 2K2H4TeO6 → 11H2O + 4KOH + 3N2 + 2Te

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ N2H4.H2O Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ N2H4.H2O Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) ra KOH (kali hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) ra KOH (kali hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ N2H4.H2O Ra N2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) ra N2 (nitơ)

Xem tất cả phương trình điều chế từ N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) ra N2 (nitơ)

Phương Trình Điều Chế Từ N2H4.H2O Ra Te

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) ra Te (Telua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) ra Te (Telua)

Phương Trình Điều Chế Từ K2H4TeO6 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2H4TeO6 (Đikali tellurat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2H4TeO6 (Đikali tellurat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ K2H4TeO6 Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2H4TeO6 (Đikali tellurat) ra KOH (kali hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2H4TeO6 (Đikali tellurat) ra KOH (kali hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ K2H4TeO6 Ra N2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2H4TeO6 (Đikali tellurat) ra N2 (nitơ)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2H4TeO6 (Đikali tellurat) ra N2 (nitơ)

Phương Trình Điều Chế Từ K2H4TeO6 Ra Te

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2H4TeO6 (Đikali tellurat) ra Te (Telua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2H4TeO6 (Đikali tellurat) ra Te (Telua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3N2H4.H2O + 2K2H4TeO6 → 11H2O + 4KOH + 3N2 + 2Te


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

3N2H4.H2O + 2K2H4TeO6 → 11H2O + 4KOH + 3N2 + 2Te | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra N2H4.H2O (Hydrazin hidrat)

(Hydrazine hydrate; Hydrazine monohydrate)

NaOH + N2H5Cl → NaCl + N2H4.H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra N2H4.H2O