Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ N2H4.H2O ra KOH

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) ra KOH (kali hidroxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

3N2H4.H2O + 2K2H4TeO611H2O + 4KOH + 3N2 + 2Te

Nhiệt độ: 60-90,

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình N2H4.H2O + K2H4TeO6 => H2O + KOH + N2 + Te  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) tác dụng vói K2H4TeO6 (Đikali tellurat) tạo thành H2O (nước) N2 (nitơ) Te (Telua) ,trong điều kiện nhiệt độ 60-90,

Phương trình để tạo ra chất N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) (Hydrazine hydrate; Hydrazine monohydrate)

NaOH + N2H5Cl → NaCl + N2H4.H2O

Phương trình để tạo ra chất K2H4TeO6 (Đikali tellurat) (Telluric acid (H6TeO6), dipostasium salt )

K2H4TeO6.3H2O → 3H2O + K2H4TeO6 2KOH + H6TeO6 → 2H2O + K2H4TeO6 4H2O + 4KOH + 2KO2 + 3TeO2 → 3K2H4TeO6

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

H2O + K2O → 2KOH 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4

Phương trình để tạo ra chất N2 (nitơ) (nitrogen)

3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb NH4NO2 → 2H2O + N2

Phương trình để tạo ra chất Te (Telua) (Tellurium; Te)

H2O + Na2TeO3 → 2NaOH + O2 + Te C + TeO2 → CO2 + Te 6H2O + Na6TeO6 + 3Na[Sn(OH)3] → 3NaOH + Te + 3Na2[Sn(OH)6]