Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
Mg(OH)2 | + | 2NaAlO2 | → | 2NaOH | + | MgAl2O4 | |
magie hidroxit | Natri aluminat | natri hidroxit | Spinel | ||||
Magnesium hydroxide | Sodium hydroxide | ||||||
Bazơ | Bazơ | ||||||
58 | 82 | 40 | 142 | ||||
1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Mg(OH)2 + 2NaAlO2 → 2NaOH + MgAl2O4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Mg(OH)2 (magie hidroxit) phản ứng với NaAlO2 (Natri aluminat) để tạo ra NaOH (natri hidroxit), MgAl2O4 (Spinel) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 700 -800°C
Nhiệt độ: 700 -800°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Mg(OH)2 (magie hidroxit) phản ứng với NaAlO2 (Natri aluminat) và tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) phản ứng với MgAl2O4 (Spinel).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Mg(OH)2 (magie hidroxit) tác dụng NaAlO2 (Natri aluminat) và tạo ra chất NaOH (natri hidroxit), MgAl2O4 (Spinel)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaOH (natri hidroxit), MgAl2O4 (Spinel), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Mg(OH)2 (magie hidroxit), NaAlO2 (Natri aluminat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg(OH)2 (magie hidroxit) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg(OH)2 (magie hidroxit) ra NaOH (natri hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg(OH)2 (magie hidroxit) ra MgAl2O4 (Spinel)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg(OH)2 (magie hidroxit) ra MgAl2O4 (Spinel)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaAlO2 (Natri aluminat) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaAlO2 (Natri aluminat) ra NaOH (natri hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaAlO2 (Natri aluminat) ra MgAl2O4 (Spinel)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaAlO2 (Natri aluminat) ra MgAl2O4 (Spinel)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 2H2O + 2NH3 + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NH4Cl H2O + Na2CO3 + MgSO4 → Mg(OH)2 + Na2SO4 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Mg(OH)2(sodium aluminate)
Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 AlCl3 + 3NaOH → 2H2O + 3NaCl + NaAlO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaAlO2(sodium hydroxide)
2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr NaOH + CH3-CH2-COO-CH2-C6H5 → C6H5CH2OH + CH3CH2COONa Tổng hợp tất cả phương trình có NaOH tham gia phản ứng(Spinel; S-50CR; Magnesia spinel)
Tổng hợp tất cả phương trình có MgAl2O4 tham gia phản ứng