Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Mg(OH)2 ra MgAl2O4

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Mg(OH)2 (magie hidroxit) ra MgAl2O4 (Spinel) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho Mg(OH)2 (magie hidroxit) tác dụng vói NaAlO2 (Natri aluminat) tạo thành NaOH (natri hidroxit) ,trong điều kiện nhiệt độ 700 -800

Phương trình để tạo ra chất Mg(OH)2 (magie hidroxit) ()

2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 2H2O + 2NH3 + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NH4Cl H2O + Na2CO3 + MgSO4 → Mg(OH)2 + Na2SO4 + CO2

Phương trình để tạo ra chất NaAlO2 (Natri aluminat) (sodium aluminate)

Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 AlCl3 + 3NaOH → 2H2O + 3NaCl + NaAlO2

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất MgAl2O4 (Spinel) (Spinel; S-50CR; Magnesia spinel)

Al2O3 + MgO → MgAl2O4 Mg(OH)2 + 2NaAlO2 → 2NaOH + MgAl2O4