Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

7KOH + 2PCl2F3 = 3H2O + 4KCl + K2HPO4 + KPF6 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

KOH | kali hidroxit | đậm đặc, lạnh + PCl2F3 | Phospho diclorua triflorua | = H2O | nước | + KCl | kali clorua | + K2HPO4 | Dikali hidro phosphat | + KPF6 | Kali hexaflorophotphat | kt, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

7KOH + 2PCl2F33H2O + 4KCl + K2HPO4 + KPF6
kali hidroxit Phospho diclorua triflorua nước kali clorua Dikali hidro phosphat Kali hexaflorophotphat
Kali clorua
(đậm đặc, lạnh) (kt)
Bazơ Muối
56 159 18 75 174 184
7 2 3 4 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 7KOH + 2PCl2F3 → 3H2O + 4KCl + K2HPO4 + KPF6

7KOH + 2PCl2F3 → 3H2O + 4KCl + K2HPO4 + KPF6 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với PCl2F3 (Phospho diclorua triflorua) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua), K2HPO4 (Dikali hidro phosphat), KPF6 (Kali hexaflorophotphat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng KOH (kali hidroxit) tác dụng PCl2F3 (Phospho diclorua triflorua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để KOH (kali hidroxit) tác dụng PCl2F3 (Phospho diclorua triflorua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KOH (kali hidroxit) phản ứng với PCl2F3 (Phospho diclorua triflorua) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với KCl (kali clorua) phản ứng với K2HPO4 (Dikali hidro phosphat) phản ứng với KPF6 (Kali hexaflorophotphat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng PCl2F3 (Phospho diclorua triflorua) và tạo ra chất H2O (nước), KCl (kali clorua), K2HPO4 (Dikali hidro phosphat), KPF6 (Kali hexaflorophotphat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 7KOH + 2PCl2F3 → 3H2O + 4KCl + K2HPO4 + KPF6 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), KCl (kali clorua), K2HPO4 (Dikali hidro phosphat), KPF6 (Kali hexaflorophotphat) (trạng thái: kt), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit) (trạng thái: đậm đặc, lạnh), PCl2F3 (Phospho diclorua triflorua), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 7KOH + 2PCl2F3 → 3H2O + 4KCl + K2HPO4 + KPF6

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra K2HPO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2HPO4 (Dikali hidro phosphat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2HPO4 (Dikali hidro phosphat)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra KPF6

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KPF6 (Kali hexaflorophotphat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KPF6 (Kali hexaflorophotphat)

Phương Trình Điều Chế Từ PCl2F3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PCl2F3 (Phospho diclorua triflorua) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ PCl2F3 (Phospho diclorua triflorua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ PCl2F3 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PCl2F3 (Phospho diclorua triflorua) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ PCl2F3 (Phospho diclorua triflorua) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ PCl2F3 Ra K2HPO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PCl2F3 (Phospho diclorua triflorua) ra K2HPO4 (Dikali hidro phosphat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ PCl2F3 (Phospho diclorua triflorua) ra K2HPO4 (Dikali hidro phosphat)

Phương Trình Điều Chế Từ PCl2F3 Ra KPF6

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PCl2F3 (Phospho diclorua triflorua) ra KPF6 (Kali hexaflorophotphat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ PCl2F3 (Phospho diclorua triflorua) ra KPF6 (Kali hexaflorophotphat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 7KOH + 2PCl2F3 → 3H2O + 4KCl + K2HPO4 + KPF6


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

7KOH + 2PCl2F3 → 3H2O + 4KCl + K2HPO4 + KPF6 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra PCl2F3 (Phospho diclorua triflorua)

(Phosphorus dichloride trifluoride; Phosphorus(V) trifluoride dichloride; Dichlorotrifluorophosphorus(V); Dichlorotrifluorophosphorane)

Cl2 + PF3 → PCl2F3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra PCl2F3

Phương trình sử dụng K2HPO4 (Dikali hidro phosphat) là chất sản phẩm

(Dipotassium hydrogen phosphate; Secondary potassium phosphate; Potassium secondary phosphate; Phosphoric acid hydrogen dipotassium salt; Foli-R-Fos-200; Leex-A-phos)

2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 2HCl + K2HPO4 → 2KCl + H3PO4 H3PO4 + K2HPO4 → 2KH2PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2HPO4 tham gia phản ứng

Phương trình sử dụng KPF6 (Kali hexaflorophotphat) là chất sản phẩm

(Potassium hexafluorophosphate)

Tổng hợp tất cả phương trình có KPF6 tham gia phản ứng