Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | |||||||
KOH | + | CH3COOC2H5 | → | C2H5OH | + | CH3COOK | |
kali hidroxit | Etyl axetat | rượu etylic | Kali axetat | ||||
Ethyl acetate | |||||||
(lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Bazơ | |||||||
56 | 88 | 46 | 98 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
KOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COOK là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với CH3COOC2H5 (Etyl axetat) để tạo ra C2H5OH (rượu etylic), CH3COOK (Kali axetat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho CH3COOC2H5 tác dụng với KOH.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng CH3COOC2H5 (Etyl axetat) và tạo ra chất C2H5OH (rượu etylic), CH3COOK (Kali axetat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C2H5OH (rượu etylic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), CH3COOK (Kali axetat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), CH3COOC2H5 (Etyl axetat) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra C2H5OH (rượu etylic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra C2H5OH (rượu etylic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra CH3COOK (Kali axetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra CH3COOK (Kali axetat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOC2H5 (Etyl axetat) ra C2H5OH (rượu etylic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOC2H5 (Etyl axetat) ra C2H5OH (rượu etylic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOC2H5 (Etyl axetat) ra CH3COOK (Kali axetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOC2H5 (Etyl axetat) ra CH3COOK (Kali axetat)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Cho dãy chất sau: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOCH3, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là:
Phản ứng không làm giải phóng khí là:
Cho dãy chất sau: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phênol), CH3COOCH3, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium hydroxide)
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 H2O + K2O → 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH()
C2H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC2H5 CH3COOH + C2H5ONa → NaOH + CH3COOC2H5 C2H5OH + CH3COOCH3 → H2O + CH3COOC2H5 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH3COOC2H5((c2h5)2nh diethylamine)
2C2H5OH → C4H6 + H2 + H2O C2H5OH + 3O2 → 3H2O + 2CO2 C2H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC2H5 Tổng hợp tất cả phương trình có C2H5OH tham gia phản ứng(Potassium acetate; Acetic acid potassium; Diuretic salt; Acetic acid potassium salt)
2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 NaOH + CH3COOK → CH4 + K2CO3 + Na2CO3 KOH + CH3COOK → CH4 + K2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CH3COOK tham gia phản ứng