Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2HNO3 | + | Mg | ![]() | H2 | + | Mg(NO3)2 | |||
axit nitric | magie | hidro | magie nitrat | ||||||
Axit nitric | Hydrogen | Magnesium nitrate | |||||||
(dung dịch) | (rắn) | (khí) | (dung dịch) | ||||||
(không màu) | (ánh kim xám) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Axit | Muối | ||||||||
63 | 24 | 2 | 148 | ||||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2HNO3 + Mg → H2 + Mg(NO3)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HNO3 (axit nitric) phản ứng với Mg (magie) để tạo ra H2 (hidro), Mg(NO3)2 (magie nitrat) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng
Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng
Cho một mẫu magie vào đáy ống nghiệm, nhỏ thêm 1-2 ml dung dịch axit HNO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng Mg (magie) và tạo ra chất H2 (hidro), Mg(NO3)2 (magie nitrat)
kim loại tan, có khí không màu hóa nâu trong không khí (hoặc khí màu nâu) thoát ra
Dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng tác dụng được với một số kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hiđro. Chú ý: Axit HNO3, H2SO4 đặc tác dụng được với nhiều kim loại, nhưng không giải phóng khí hiđro.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiOxit bazơ, oxit axit và axit Có những tính chất hoá học nào ? Giữa chúng Có mối quan hệ về tính chất hoá học ra sao ? Vậy giữa oxit và axit liên hệ với nhau như thế nào chúng ta cùng nhau hệ thống lại qua bài hoc sau
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 5. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit"(nitric acid)
NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO 6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 10HNO3 + NO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HNO3(magnesium)
MgCl2 → Cl2 + Mg C + MgO → CO + Mg 2CaO + 2MgO + FeSi → Fe + 2Mg + Ca2SiO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Mg(hydrogen)
C + 2H2 → CH4 3H2 + N2 → 2NH3 H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 → CH3[CH2]16COOCH3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng()
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 2Mg(NO3)2 → 4NO2 + 4O2 + 2MgO Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Mg(NO3)2 tham gia phản ứng