Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

HCl + Sn = H2 + SnCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HCl | axit clohidric | + Sn | Thiếc | = H2 | hidro | + SnCl2 | Thiếc(II) clorua | , Điều kiện Nhiệt độ 150 - 250


Cách viết phương trình đã cân bằng

HCl + SnH2 + SnCl2
axit clohidric Thiếc hidro Thiếc(II) clorua
Hydrogen Tin(II) chloride
Axit Muối
36 119 2 190
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình HCl + Sn → H2 + SnCl2

HCl + Sn → H2 + SnCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với Sn (Thiếc) để tạo ra H2 (hidro), SnCl2 (Thiếc(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 150 - 250°C

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng Sn (Thiếc) là gì ?

Nhiệt độ: 150 - 250°C

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng Sn (Thiếc) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với Sn (Thiếc) và tạo ra chất H2 (hidro) phản ứng với SnCl2 (Thiếc(II) clorua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng Sn (Thiếc) và tạo ra chất H2 (hidro), SnCl2 (Thiếc(II) clorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra HCl + Sn → H2 + SnCl2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2 (hidro), SnCl2 (Thiếc(II) clorua), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric), Sn (Thiếc), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng HCl + Sn → H2 + SnCl2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2 (hidro)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra SnCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra SnCl2 (Thiếc(II) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra SnCl2 (Thiếc(II) clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Sn Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Sn (Thiếc) ra H2 (hidro)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Sn (Thiếc) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ Sn Ra SnCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Sn (Thiếc) ra SnCl2 (Thiếc(II) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Sn (Thiếc) ra SnCl2 (Thiếc(II) clorua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình HCl + Sn → H2 + SnCl2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình HCl + Sn → H2 + SnCl2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình HCl + Sn → H2 + SnCl2

Câu 1. Chất tác dụng được với HCl và AgNO3

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?


A. Fe, Ni, Sn
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Al, Fe, CuO

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Chất vừa tác dụng được HCl và AgNO3

Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với
dung dịch AgNO3 là:


A. CuO, Al, Mg.
B. Zn, Cu, Fe.
C. MgO, Na, Ba.
D. Zn, Ni, Sn.

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Lý thuyết về tính chất hóa học của kim loại

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?


A. Fe, Ni, Sn
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Al, Fe, CuO

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Câu hỏi lý thuyết về phản ứng oxi hóa - khử

cho các phản ứng sau: (1) Sn + HCl loãng -------> (2) FeS + H2SO4 ( loãng) -------> (3) MnO2 + HCl đặc ----t0----> (4) Cu + H2SO4 đặc ---to----> (5) Al + H2SO4 loãng -----> (6) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 ----> Số phản ứng mà H+ của acid đóng vai trò chất oxi hóa là:


A. 3
B. 5
C. 2
D. 6

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Xác định các chất tác dụng với dung dịch HCl và AgNO3

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?


A. Fe, Ni, Sn
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Al, Fe, CuO

Xem đáp án câu 5

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

HCl + Sn → H2 + SnCl2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!