Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
6HCl | + | 2Sb | ![]() | 3H2 | + | 2SbCl3 | |||
axit clohidric | Antimon | hidro | Antimon triclorua | ||||||
Antimony | Hydrogen | Antimony(III) chloride | |||||||
(dung dịch) | (rắn) | (khí) | (dung dịch) | ||||||
(không màu) | (trắng bạc) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Axit | |||||||||
36 | 122 | 2 | 228 | ||||||
6 | 2 | 3 | 2 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
6HCl + 2Sb → 3H2 + 2SbCl3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với Sb (Antimon) để tạo ra H2 (hidro), SbCl3 (Antimon triclorua) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Cho mẫu Sb vào ống nghiệm có chứa dung dịch HCl, đun nóng
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng Sb (Antimon) và tạo ra chất H2 (hidro), SbCl3 (Antimon triclorua)
Phản ứng không xảy ra
Thế khử của antimon cao hơn hiđro (nói cách khác, Sb đứng sau H2 trong dãy hoạt động kim loại) do đó, Sb không phản ứng với dung dịch HCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra SbCl3 (Antimon triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra SbCl3 (Antimon triclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Sb (Antimon) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Sb (Antimon) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Sb (Antimon) ra SbCl3 (Antimon triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Sb (Antimon) ra SbCl3 (Antimon triclorua)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl C2H5Cl → C2H4 + HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(Stibium; C.I.77050; Antimony; Sb)
3H2 + Sb2O3 → 3H2O + 2Sb 2SbH3 → 3H2 + 2Sb 3Fe + Sb2S3 → 3FeS + 2Sb Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Sb(hydrogen)
H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 → CH3[CH2]16COOCH3 3H2 + N2 → 2NH3 H2 + S → H2S Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng()
3H2O + 2SbCl3 → 6HCl + Sb2O3 3H2S + 2SbCl3 → 6HCl + Sb2S3 3CsCl + 2SbCl3 → Cs3Sb2Cl9 Tổng hợp tất cả phương trình có SbCl3 tham gia phản ứng