Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
C | + | 2Na2O | ![]() | 4Na | + | CO2 | |||
cacbon | natri oxit | natri | Cacbon dioxit | ||||||
Carbon | Natri oxit | Carbon dioxide | |||||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (khí) | ||||||
(đen) | (trắng) | (trắng bạc) | (không màu) | ||||||
12 | 62 | 23 | 44 | ||||||
1 | 2 | 4 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
C + 2Na2O → 4Na + CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C (cacbon) phản ứng với Na2O (natri oxit) để tạo ra Na (natri), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Trộn một ít bột natri oxit và bột than rồi cho vào đáy ống nghiệm khô, đun nóng
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C (cacbon) tác dụng Na2O (natri oxit) và tạo ra chất Na (natri), CO2 (Cacbon dioxit)
Phản ứng không xảy ra
Ở nhiệt độ cao, cacbon có thể khử được một số oxit kim loại như CuO, PbO, ZnO,… thành Cu, Pb, Zn,… Trong luyện kim, người ta sử dụng tính chất này của cacbon để điều chế kim loại. Cacbon không thể khử được các oxit kim loại như Na2O, K2O, CaO, BaO, MgO, Al2O3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra Na (natri)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra Na (natri)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2O (natri oxit) ra Na (natri)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2O (natri oxit) ra Na (natri)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2O (natri oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2O (natri oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiNội dung bài giảng Luyện tập chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học giúp học sinh hệ thống hoá lại các kiến thức trong chương như: tính chất của phi kim, tính chất của clo,C, Si, CO, CO , H CO , muối cacbonat. Cấu tạo bảng tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố trong chu kì, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hoàn.
Nội dung bài giảng Cacbon tìm hiểu Đơn chất cacbon có 3 dạng thù hình chính: Kim cương, than chì và cacbon vô định hình; Cacbon vô định hình (than gỗ, than xương, mồ hóng…) có tính hấp phụ và hoạt động hóa học nhất; Sơ lược tính chất vật lí của 3 dạng thù hình; Cacbon là phi kim hoạt động hóa học yếu: Tác dụng với oxi và một số oxit kim loại, tính chất hóa học đặc biệt của cácbon là tínhkhử ở nhiệt độ cao; Một số ứng dụng tương ứng với tính chất vật lí và tính chất hóa học của cacbon.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học" Bài 27. Cacbon"(carbon)
2H2 + CO2 → C + 2H2O 2Mg + CO2 → C + 2MgO C2H2 + Cl2 → C + 2HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C(sodium oxide)
4Na + O2 → 2Na2O 2Na + 2NaOH → H2O + 2Na2O Fe2O3 + 6NaOH → 3Na2O + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2O(sodium)
Cl2 + 2Na → 2NaCl 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Na + C2H5COOH → H2 + C2H5COONa Tổng hợp tất cả phương trình có Na tham gia phản ứng(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO CaO + CO2 → CaCO3 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng