Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp đầy đủ phương trình có SbCl3 là chất tham gia

Tất cả các phương trình đã cân bằng có SbCl3 (Antimon triclorua) là chất tham gia, đầy đủ và chi tiết nhất. Cân bằng phương trình phản ứng hóa học. Phản ứng oxi hóa khử

3H2O + 2SbCl36HCl + Sb2O3

Nhiệt độ: sôi Dung môi: dung dịch HCl loãng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + SbCl3 => HCl + Sb2O3  

Phương trình số #2

3CsCl + 2SbCl3Cs3Sb2Cl9

Dung môi: dung dịch đậm đặc HCl

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CsCl + SbCl3 => Cs3Sb2Cl9  

Phương trình số #3

Cl2 + SbCl3SbCl5

Nhiệt độ: 74-80°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + SbCl3 => SbCl5  

Phương trình số #4

3H2 + 2SbCl36HCl + 2Sb

Nhiệt độ: 730-750°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + SbCl3 => HCl + Sb  

Phương trình số #5

3H2S + 2SbCl36HCl + Sb2S3

Dung môi: HCl loãng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2S + SbCl3 => HCl + Sb2S3  

Phương trình số #6

H2O + SbCl32HCl + SbOCl

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + SbCl3 => HCl + SbOCl  

Phương trình số #7

4NaOH + SbCl33NaCl + Na[Sb(OH)4]

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + SbCl3 => NaCl + Na[Sb(OH)4]  

Phương trình số #8

3C6H5Cl + 6Na + SbCl36NaCl + (C6H5)3Sb

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C6H5Cl + Na + SbCl3 => NaCl + (C6H5)3Sb  

Phương trình số #9

3NaBH4 + 4SbCl33NaCl + 3BCl3 + 4SbH3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaBH4 + SbCl3 => NaCl + BCl3 + SbH3