Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
HCl | + | KHSO3 | → | H2O | + | KCl | + | SO2 | |
axit clohidric | Kali hiđrosunfit | nước | kali clorua | lưu hùynh dioxit | |||||
Kali clorua | Sulfur đioxit | ||||||||
(dung dịch pha loãng) | (khí) | ||||||||
Axit | Muối | ||||||||
36 | 120 | 18 | 75 | 64 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
HCl + KHSO3 → H2O + KCl + SO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với KHSO3 (Kali hiđrosunfit) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với KHSO3 (Kali hiđrosunfit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với KCl (kali clorua) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng KHSO3 (Kali hiđrosunfit) và tạo ra chất H2O (nước), KCl (kali clorua), SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), KCl (kali clorua), SO2 (lưu hùynh dioxit) (trạng thái: khí), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch pha loãng), KHSO3 (Kali hiđrosunfit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(Potassium hydrogensulfite; Potassium hydrogen sulfite; Potassium sulfite; Sulfurous acid monopotassium; Sulfurous acid hydrogen=potassium salt)
KOH + SO2 → KHSO3 SO2 + KHCO3 → CO2 + KHSO3 KOH + H2SO3 → H2O + KHSO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KHSO3(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium chloride)
H2O + KCl → H2 + KClO3 H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(sulfur dioxide)
2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2O + SO2 + CaSO3 → Ca(HSO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có SO2 tham gia phản ứng