Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
8HCl | + | KClO4 | → | 4Cl2 | + | 4H2O | + | KCl | |
axit clohidric | Kali perclorat | clo | nước | kali clorua | |||||
Potassium chlorate(VII) | Chlorine | Kali clorua | |||||||
Axit | Muối | Muối | |||||||
36 | 139 | 71 | 18 | 75 | |||||
8 | 1 | 4 | 4 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
8HCl + KClO4 → 4Cl2 + 4H2O + KCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với KClO4 (Kali perclorat) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với KClO4 (Kali perclorat) và tạo ra chất Cl2 (clo) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với KCl (kali clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng KClO4 (Kali perclorat) và tạo ra chất Cl2 (clo), H2O (nước), KCl (kali clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Cl2 (clo), H2O (nước), KCl (kali clorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric), KClO4 (Kali perclorat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO4 (Kali perclorat) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO4 (Kali perclorat) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO4 (Kali perclorat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO4 (Kali perclorat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO4 (Kali perclorat) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO4 (Kali perclorat) ra KCl (kali clorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl Cl2 + H2O → HCl + HClO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(potassium perchlorate)
H2O + KClO3 → H2 + KClO4 4KClO3 → KCl + 3KClO4 4KClO3 → KCl + 3KClO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KClO4(chlorine)
Cl2 + 2Na → 2NaCl Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl 3Cl2 + 2P → 2PCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có Cl2 tham gia phản ứng(water)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium chloride)
2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 H2O + KCl → H2 + KClO3 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng