Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

14HCl + K2Cr2O7 = 7H2O + 2KCl + 3Cl2O6 + 2CrCl3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HCl | axit clohidric | dd + K2Cr2O7 | Kali dicromat | rắn = H2O | nước | + KCl | kali clorua | + Cl2O6 | Diclorine hexoxit | + CrCl3 | Crom(III) clorua | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

14HCl + K2Cr2O77H2O + 2KCl + 3Cl2O6 + 2CrCl3
axit clohidric Kali dicromat nước kali clorua Diclorine hexoxit Crom(III) clorua
Kali clorua Chromium(III) chloride
(dd) (rắn)
Axit Muối Muối
36 294 18 75 167 158
14 1 7 2 3 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 14HCl + K2Cr2O7 → 7H2O + 2KCl + 3Cl2O6 + 2CrCl3

14HCl + K2Cr2O7 → 7H2O + 2KCl + 3Cl2O6 + 2CrCl3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua), Cl2O6 (Diclorine hexoxit), CrCl3 (Crom(III) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với KCl (kali clorua) phản ứng với Cl2O6 (Diclorine hexoxit) phản ứng với CrCl3 (Crom(III) clorua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) và tạo ra chất H2O (nước), KCl (kali clorua), Cl2O6 (Diclorine hexoxit), CrCl3 (Crom(III) clorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 14HCl + K2Cr2O7 → 7H2O + 2KCl + 3Cl2O6 + 2CrCl3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), KCl (kali clorua), Cl2O6 (Diclorine hexoxit), CrCl3 (Crom(III) clorua), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: dd), K2Cr2O7 (Kali dicromat) (trạng thái: rắn), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 14HCl + K2Cr2O7 → 7H2O + 2KCl + 3Cl2O6 + 2CrCl3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra Cl2O6

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2O6 (Diclorine hexoxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2O6 (Diclorine hexoxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra CrCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra Cl2O6

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cl2O6 (Diclorine hexoxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cl2O6 (Diclorine hexoxit)

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra CrCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 14HCl + K2Cr2O7 → 7H2O + 2KCl + 3Cl2O6 + 2CrCl3


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

14HCl + K2Cr2O7 → 7H2O + 2KCl + 3Cl2O6 + 2CrCl3 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra K2Cr2O7 (Kali dicromat)

(Potassium dichromate; Potassium bichromate; Dichromic acid dipotassium salt)

H2O + 2CO2 + 2K2CrO4 → K2Cr2O7 + 2KHCO3 H2SO4 + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + K2SO4 HCl + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + 2KCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2Cr2O7

Phương trình sử dụng Cl2O6 (Diclorine hexoxit) là chất sản phẩm

(dichlorine hexoxide)

Tổng hợp tất cả phương trình có Cl2O6 tham gia phản ứng