Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2H2SO4 | + | Hg | → | 2H2O | + | SO2 | + | HgSO4 | |
axit sulfuric | thủy ngân | nước | lưu hùynh dioxit | Thủy ngân(II) sunfat | |||||
Sulfuric acid; | Sulfur đioxit | ||||||||
Axit | |||||||||
98 | 201 | 18 | 64 | 297 | |||||
2 | 1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2SO4 + Hg → 2H2O + SO2 + HgSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Hg (thủy ngân) để tạo ra H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), HgSO4 (Thủy ngân(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: đun sôi Xúc tác: HNO3
Nhiệt độ: đun sôi Xúc tác: HNO3
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Hg (thủy ngân) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với HgSO4 (Thủy ngân(II) sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Hg (thủy ngân) và tạo ra chất H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), HgSO4 (Thủy ngân(II) sunfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), HgSO4 (Thủy ngân(II) sunfat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric), Hg (thủy ngân), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HgSO4 (Thủy ngân(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HgSO4 (Thủy ngân(II) sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg (thủy ngân) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg (thủy ngân) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg (thủy ngân) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg (thủy ngân) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg (thủy ngân) ra HgSO4 (Thủy ngân(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg (thủy ngân) ra HgSO4 (Thủy ngân(II) sunfat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfuric acid)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(mercury)
2HgO → 2Hg + O2 Hg(NO3)2 → Hg + 2NO2 + O2 2Al + 3Hg(CH3COO)2 → 3Hg + 2Al(CH3COO)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Hg(water)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sulfur dioxide)
2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2O + SO2 + CaSO3 → Ca(HSO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có SO2 tham gia phản ứng(Mercury(II) sulfate; Sulfuric acid mercury(II) salt; Mercuric sulfate)
HgSO4 → Hg + O2 + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có HgSO4 tham gia phản ứng