Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2H2O | + | O2 | + | 2Pb | → | 2Pb(OH)2 | |
nước | oxi | Chì | chì hidroxit | ||||
Lead | |||||||
(kết tủa) | |||||||
18 | 32 | 207 | 241 | ||||
2 | 1 | 2 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + O2 + 2Pb → 2Pb(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với Pb (Chì) để tạo ra Pb(OH)2 (chì hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với Pb (Chì) và tạo ra chất Pb(OH)2 (chì hidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng O2 (oxi) tác dụng Pb (Chì) và tạo ra chất Pb(OH)2 (chì hidroxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Pb(OH)2 (chì hidroxit) (trạng thái: kết tủa), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), O2 (oxi), Pb (Chì), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Pb(OH)2 (chì hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Pb(OH)2 (chì hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Pb(OH)2 (chì hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Pb(OH)2 (chì hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb (Chì) ra Pb(OH)2 (chì hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb (Chì) ra Pb(OH)2 (chì hidroxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 HCl + NaOH → H2O + NaCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(oxygen)
2KNO3 → 2KNO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(lead)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb C + PbO → CO + Pb 2H2 + PbO2 → 2H2O + Pb Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Pb(Lead dihydroxide; Lead(II) hydroxide; Lead hydroxide; Lead(II)dihydoxide)
2KOH + Pb(OH)2 → 2H2O + K2PbO2 2HNO3 + Pb(OH)2 → 2H2O + Pb(NO3)2 2Pb(OH)2 + Na2[Pb(OH)6] → 4H2O + 2NaOH + Pb3O4 Tổng hợp tất cả phương trình có Pb(OH)2 tham gia phản ứng