Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ KOH, Pb(OH)2 ra H2O, K2PbO2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) , Pb(OH)2 (chì hidroxit) ra H2O (nước) , K2PbO2 (Kali plumbit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

2KOH + Pb(OH)22H2O + K2PbO2

Điều kiện khác: khi nấu kết

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KOH + Pb(OH)2 => H2O + K2PbO2  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho KOH (kali hidroxit) tác dụng vói Pb(OH)2 (chì hidroxit) tạo thành H2O (nước)

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH

Phương trình để tạo ra chất Pb(OH)2 (chì hidroxit) (Lead dihydroxide; Lead(II) hydroxide; Lead hydroxide; Lead(II)dihydoxide)

2NaOH + Pb(NO3)2 → 2NaNO3 + Pb(OH)2 2H2O + O2 + 2Pb → 2Pb(OH)2 2NaOH + Pb(CH3COO)2 → 2CH3COONa + Pb(OH)2

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2

Phương trình để tạo ra chất K2PbO2 (Kali plumbit) (potassium plumbite)

2KOH + Pb(OH)2 → 2H2O + K2PbO2