Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ O2 ra Pb(OH)2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Pb(OH)2 (chì hidroxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói O2 (oxi) Pb (Chì) tạo thành Pb(OH)2 (chì hidroxit)

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3

Phương trình để tạo ra chất O2 (oxi) (oxygen)

2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2

Phương trình để tạo ra chất Pb (Chì) (lead)

2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb C + PbO → CO + Pb 2Al + 3PbO → Al2O3 + 3Pb

Phương trình để tạo ra chất Pb(OH)2 (chì hidroxit) (Lead dihydroxide; Lead(II) hydroxide; Lead hydroxide; Lead(II)dihydoxide)

2H2O + O2 + 2Pb → 2Pb(OH)2 2NaOH + Pb(CH3COO)2 → 2CH3COONa + Pb(OH)2 2NaOH + Pb(NO3)2 → 2NaNO3 + Pb(OH)2