Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
H2O | + | 2KOH | + | SiH4 | → | 4H2 | + | K2SiO3 | |
nước | kali hidroxit | Silan | hidro | Kali metasilicat | |||||
Hydrogen | Potassium metasilicate | ||||||||
(khí) | |||||||||
Bazơ | |||||||||
18 | 56 | 32 | 2 | 154 | |||||
1 | 2 | 1 | 4 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + 2KOH + SiH4 → 4H2 + K2SiO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với KOH (kali hidroxit) phản ứng với SiH4 (Silan) để tạo ra H2 (hidro), K2SiO3 (Kali metasilicat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với KOH (kali hidroxit) phản ứng với SiH4 (Silan) và tạo ra chất H2 (hidro) phản ứng với K2SiO3 (Kali metasilicat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng SiH4 (Silan) và tạo ra chất H2 (hidro), K2SiO3 (Kali metasilicat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2 (hidro) (trạng thái: khí), K2SiO3 (Kali metasilicat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), KOH (kali hidroxit), SiH4 (Silan), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra K2SiO3 (Kali metasilicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra K2SiO3 (Kali metasilicat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2SiO3 (Kali metasilicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2SiO3 (Kali metasilicat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiH4 (Silan) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiH4 (Silan) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiH4 (Silan) ra K2SiO3 (Kali metasilicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiH4 (Silan) ra K2SiO3 (Kali metasilicat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(potassium hydroxide)
2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(Silane; Silicon hydride; Silicomethane; Monosilane; Silicane; Tetrahydridesilicon)
8HCl + 2Mg2Si → 2H2 + Si + 4MgCl2 + SiH4 4H2 + SiCl4 → 4HCl + SiH4 4H2O + Mg2Si → 2Mg(OH)2 + SiH4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SiH4(hydrogen)
H2 + S → H2S H2 + I2 → 2HI H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 → CH3[CH2]16COOCH3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng()
2HCl + K2SiO3 → 2KCl + H2SiO3 CO2 + K2SiO3 → K2CO3 + SiO2 H2O + K2SiO3 → 2KOH + H2SiO3 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SiO3 tham gia phản ứng