Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
H2O | + | KIO3 | → | H2 | + | KIO4 | |
nước | Kali iodat | hidro | Kali periodat | ||||
Hydrogen | |||||||
(↑ catốt) | (↓ anốt) | ||||||
18 | 214 | 2 | 230 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + KIO3 → H2 + KIO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với KIO3 (Kali iodat) để tạo ra H2 (hidro), KIO4 (Kali periodat) dười điều kiện phản ứng là Dung môi: HNO3 loãng Điều kiện khác: điện phân
Dung môi: HNO3 loãng Điều kiện khác: điện phân
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với KIO3 (Kali iodat) và tạo ra chất H2 (hidro) phản ứng với KIO4 (Kali periodat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KIO3 (Kali iodat) và tạo ra chất H2 (hidro), KIO4 (Kali periodat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2 (hidro) (trạng thái: ↑ catốt), KIO4 (Kali periodat) (trạng thái: ↓ anốt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), KIO3 (Kali iodat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KIO4 (Kali periodat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KIO4 (Kali periodat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KIO3 (Kali iodat) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KIO3 (Kali iodat) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KIO3 (Kali iodat) ra KIO4 (Kali periodat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KIO3 (Kali iodat) ra KIO4 (Kali periodat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
HCl + NaOH → H2O + NaCl NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(Potassium iodate; Iodic acid potassium salt)
I2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KIO3 3H2O2 + KI → 3H2O + KIO3 2KIO4 → O2 + 2KIO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KIO3(hydrogen)
C + 2H2 → CH4 H2 + S → H2S H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 → CH3[CH2]16COOCH3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng(Potassium periodate; Periodic acid potassium salt; Potassium metaperiodate)
2H2O + HNO3 + KIO4 → KNO3 + H5IO6 2KIO4 → O2 + 2KIO3 Tổng hợp tất cả phương trình có KIO4 tham gia phản ứng