Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
2H2O | + | K2S2O8 | + | 2Ce(NO3)3 | → | H2SO4 | + | K2SO4 | + | 2Ce(NO3)3OH | |
nước | Kali disulfat | Xeri(III) nitrat | axit sulfuric | Kali sunfat | Xeri(IV) hidroxit trinitrat | ||||||
Potassium persulfate | Sulfuric acid; | Potassium sulfate | |||||||||
Axit | Muối | ||||||||||
18 | 270 | 326 | 98 | 174 | 343 | ||||||
2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + K2S2O8 + 2Ce(NO3)3 → H2SO4 + K2SO4 + 2Ce(NO3)3OH là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với K2S2O8 (Kali disulfat) phản ứng với Ce(NO3)3 (Xeri(III) nitrat) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), K2SO4 (Kali sunfat), Ce(NO3)3OH (Xeri(IV) hidroxit trinitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với K2S2O8 (Kali disulfat) phản ứng với Ce(NO3)3 (Xeri(III) nitrat) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat) phản ứng với Ce(NO3)3OH (Xeri(IV) hidroxit trinitrat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng K2S2O8 (Kali disulfat) tác dụng Ce(NO3)3 (Xeri(III) nitrat) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric), K2SO4 (Kali sunfat), Ce(NO3)3OH (Xeri(IV) hidroxit trinitrat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2SO4 (axit sulfuric), K2SO4 (Kali sunfat), Ce(NO3)3OH (Xeri(IV) hidroxit trinitrat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), K2S2O8 (Kali disulfat), Ce(NO3)3 (Xeri(III) nitrat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Ce(NO3)3OH (Xeri(IV) hidroxit trinitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Ce(NO3)3OH (Xeri(IV) hidroxit trinitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2S2O8 (Kali disulfat) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2S2O8 (Kali disulfat) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2S2O8 (Kali disulfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2S2O8 (Kali disulfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2S2O8 (Kali disulfat) ra Ce(NO3)3OH (Xeri(IV) hidroxit trinitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2S2O8 (Kali disulfat) ra Ce(NO3)3OH (Xeri(IV) hidroxit trinitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ce(NO3)3 (Xeri(III) nitrat) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ce(NO3)3 (Xeri(III) nitrat) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ce(NO3)3 (Xeri(III) nitrat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ce(NO3)3 (Xeri(III) nitrat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ce(NO3)3 (Xeri(III) nitrat) ra Ce(NO3)3OH (Xeri(IV) hidroxit trinitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ce(NO3)3 (Xeri(III) nitrat) ra Ce(NO3)3OH (Xeri(IV) hidroxit trinitrat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
HCl + NaOH → H2O + NaCl 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(Potassium peroxodisulfate; Potassium persulfate; Peroxodisulfuric acid dipotassium salt; Virkon S)
2KHSO4 → H2 + K2S2O8 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2S2O8(Cerium(III) nitrate; Cerous nitrate; Trisnitric acid cerium(III) salt; Trinitric acid cerium(III) salt)
Ce(NO3)3.6H2O → 6H2O + Ce(NO3)3 H2O2 + 2Ce(NO3)3OH → 2H2O + O2 + 2Ce(NO3)3 4HNO3 + Ce → 2H2O + NO + Ce(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ce(NO3)3(sulfuric acid)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2SO4 tham gia phản ứng(potassium sulfate)
Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 BaCl2 + K2SO4 → 2KCl + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO4 tham gia phản ứng(Cerium(IV) hydroxide trinitrate)
H2O2 + 2Ce(NO3)3OH → 2H2O + O2 + 2Ce(NO3)3 3HNO3 + FeSO4 + Ce(NO3)3OH → H2O + H2SO4 + Fe(NO3)3 + Ce(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình có Ce(NO3)3OH tham gia phản ứng