Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
H2O | + | K2Cr2O7 | + | 3(NH4)2S | → | 2KOH | + | 6NH3 | + | 3S | + | 2Cr(OH)3 | |
nước | Kali dicromat | Amoni sunfua | kali hidroxit | amoniac | sulfua | Cromi(III) hidroxit | |||||||
Diammonium sulfide | Ammonia | ||||||||||||
Bazơ | Bazơ | Bazơ | |||||||||||
18 | 294 | 68 | 56 | 17 | 32 | 103 | |||||||
1 | 1 | 3 | 2 | 6 | 3 | 2 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + K2Cr2O7 + 3(NH4)2S → 2KOH + 6NH3 + 3S + 2Cr(OH)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) phản ứng với (NH4)2S (Amoni sunfua) để tạo ra KOH (kali hidroxit), NH3 (amoniac), S (sulfua), Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) phản ứng với (NH4)2S (Amoni sunfua) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit) phản ứng với NH3 (amoniac) phản ứng với S (sulfua) phản ứng với Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng (NH4)2S (Amoni sunfua) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit), NH3 (amoniac), S (sulfua), Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KOH (kali hidroxit), NH3 (amoniac), S (sulfua), Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), K2Cr2O7 (Kali dicromat), (NH4)2S (Amoni sunfua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra S (sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra S (sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2S (Amoni sunfua) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2S (Amoni sunfua) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2S (Amoni sunfua) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2S (Amoni sunfua) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2S (Amoni sunfua) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2S (Amoni sunfua) ra S (sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2S (Amoni sunfua) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2S (Amoni sunfua) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(Potassium dichromate; Potassium bichromate; Dichromic acid dipotassium salt)
HCl + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + 2KCl H2O + 2CO2 + 2K2CrO4 → K2Cr2O7 + 2KHCO3 H2SO4 + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2Cr2O7(ammonium sulfide)
H2S + 2NH3 → (NH4)2S 3H2S + [Cu(NH3)4]SO4 → CuS + H2SO4 + 2(NH4)2S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra (NH4)2S(potassium hydroxide)
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 Tổng hợp tất cả phương trình có KOH tham gia phản ứng(ammonia)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O Tổng hợp tất cả phương trình có NH3 tham gia phản ứng(sulfur)
Fe + S → FeS H2 + S → H2S Hg + S → HgS Tổng hợp tất cả phương trình có S tham gia phản ứng()
Ba(OH)2 + 2Cr(OH)3 → 4H2O + Ba(CrO2)2 2Cr(OH)3 → 3H2O + Cr2O3 NaOH + Cr(OH)3 → Na[Cr(OH)4] Tổng hợp tất cả phương trình có Cr(OH)3 tham gia phản ứng