Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
H2O | + | 3K2CO3 | + | 2FeBr3 | → | 6KBr | + | 3CO2 | + | 2FeO(OH) | |
nước | kali cacbonat | Sắt(III) tribromua | kali bromua | Cacbon dioxit | Goethit | ||||||
Potassium carbonate | Potassium bromide | Carbon dioxide | |||||||||
(khí) | (kt) | ||||||||||
Muối | Muối | ||||||||||
18 | 138 | 296 | 119 | 44 | 89 | ||||||
1 | 3 | 2 | 6 | 3 | 2 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + 3K2CO3 + 2FeBr3 → 6KBr + 3CO2 + 2FeO(OH) là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với K2CO3 (kali cacbonat) phản ứng với FeBr3 (Sắt(III) tribromua) để tạo ra KBr (kali bromua), CO2 (Cacbon dioxit), FeO(OH) (Goethit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: đun sôi
Nhiệt độ: đun sôi
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với K2CO3 (kali cacbonat) phản ứng với FeBr3 (Sắt(III) tribromua) và tạo ra chất KBr (kali bromua) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) phản ứng với FeO(OH) (Goethit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat) tác dụng FeBr3 (Sắt(III) tribromua) và tạo ra chất KBr (kali bromua), CO2 (Cacbon dioxit), FeO(OH) (Goethit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KBr (kali bromua), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí), FeO(OH) (Goethit) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), K2CO3 (kali cacbonat), FeBr3 (Sắt(III) tribromua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KBr (kali bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KBr (kali bromua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra FeO(OH) (Goethit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra FeO(OH) (Goethit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra KBr (kali bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra KBr (kali bromua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra FeO(OH) (Goethit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra FeO(OH) (Goethit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeBr3 (Sắt(III) tribromua) ra KBr (kali bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeBr3 (Sắt(III) tribromua) ra KBr (kali bromua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeBr3 (Sắt(III) tribromua) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeBr3 (Sắt(III) tribromua) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeBr3 (Sắt(III) tribromua) ra FeO(OH) (Goethit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeBr3 (Sắt(III) tribromua) ra FeO(OH) (Goethit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 NH4NO2 → 2H2O + N2 HCl + NaOH → H2O + NaCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(potassium carbonate)
2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 C + 2K2Cr2O7 → 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2CO3(Iron bromide(FeBr3); Iron(III) tribromide; Tribromoiron(III); Iron bromide)
3Br2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeBr3 3Br2 + 2FeI3 → 3I2 + 2FeBr3 8HBr + Fe3O4 → 4H2O + FeBr2 + 2FeBr3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeBr3(potassium bromide)
2H2SO4 + 2KBr + MnO2 → Br2 + 2H2O + MnSO4 + K2SO4 Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr Tổng hợp tất cả phương trình có KBr tham gia phản ứng(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O H2O + CO2 → H2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng(Goethite; Iron(III) hydroxide oxide; Iron(III) hydoxideoxide)
2FeO(OH) → Fe2O3 + H2O Fe(OH)2 + 2FeO(OH) → 2H2O + Fe3O4 3H2 + 2FeO(OH) → 2Fe + 4H2O Tổng hợp tất cả phương trình có FeO(OH) tham gia phản ứng