Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ FeO(OH) ra Fe2O3, H2O

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ FeO(OH) (Goethit) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit) , H2O (nước) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

2FeO(OH)Fe2O3 + H2O

Nhiệt độ: 500 - 700°C Điều kiện khác: trong không khí

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình FeO(OH) => Fe2O3 + H2O  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

tạo thành Fe2O3 (sắt (III) oxit) ,trong điều kiện nhiệt độ 500 - 700

Phương trình để tạo ra chất FeO(OH) (Goethit) (Goethite; Iron(III) hydroxide oxide; Iron(III) hydoxideoxide)

H2O + 3K2CO3 + 2FeBr3 → 6KBr + 3CO2 + 2FeO(OH) NaNO2 + Fe(OH)2 → NaOH + NO + FeO(OH) H2O + NaFeO2 → NaOH + FeO(OH)

Phương trình để tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit) (iron oxide)

3x - 2yO2 + 4FexOy → 2xFe2O3 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3