Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2H2O | + | H2SO4 | + | 2KAlO2 | → | 2Al(OH)3 | + | K2SO4 | |
nước | axit sulfuric | Kai Aluminat | Nhôm hiroxit | Kali sunfat | |||||
Sulfuric acid; | Potassium Aluminate | Aluminium hydroxide | Potassium sulfate | ||||||
Axit | Muối | Bazơ | Muối | ||||||
18 | 98 | 98 | 78 | 174 | |||||
2 | 1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + H2SO4 + 2KAlO2 → 2Al(OH)3 + K2SO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KAlO2 (Kai Aluminat) để tạo ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KAlO2 (Kai Aluminat) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KAlO2 (Kai Aluminat) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), K2SO4 (Kali sunfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), K2SO4 (Kali sunfat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), H2SO4 (axit sulfuric), KAlO2 (Kai Aluminat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KAlO2 (Kai Aluminat) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KAlO2 (Kai Aluminat) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KAlO2 (Kai Aluminat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KAlO2 (Kai Aluminat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(sulfuric acid)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4()
2Al + 2H2O + 2KOH → 3H2 + 2KAlO2 2Al + 2H2O + 2KOH → 3H2 + 2KAlO2 Al2O3 + 2KOH → H2O + 2KAlO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KAlO2(aluminium hydroxide)
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O 2Al(OH)3 + 3ZnSO4 → Al2(SO4)3 + 3Zn(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Al(OH)3 tham gia phản ứng(potassium sulfate)
Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 BaCl2 + K2SO4 → 2KCl + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO4 tham gia phản ứng