Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||||
H2O | + | H2SO4 | + | HO(CH2)2CN | → | NH4HSO4 | + | C2H3COOH | |
nước | axit sulfuric | 3-Hydroxypropionitrile | Amoni hidro sunfat | Axit acrylic | |||||
Sulfuric acid; | |||||||||
Axit | |||||||||
18 | 98 | 71 | 115 | 72 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + H2SO4 + HO(CH2)2CN → NH4HSO4 + C2H3COOH là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với HO(CH2)2CN (3-Hydroxypropionitrile) để tạo ra NH4HSO4 (Amoni hidro sunfat), C2H3COOH (Axit acrylic) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với HO(CH2)2CN (3-Hydroxypropionitrile) và tạo ra chất NH4HSO4 (Amoni hidro sunfat) phản ứng với C2H3COOH (Axit acrylic).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng HO(CH2)2CN (3-Hydroxypropionitrile) và tạo ra chất NH4HSO4 (Amoni hidro sunfat), C2H3COOH (Axit acrylic)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NH4HSO4 (Amoni hidro sunfat), C2H3COOH (Axit acrylic), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), H2SO4 (axit sulfuric), HO(CH2)2CN (3-Hydroxypropionitrile), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NH4HSO4 (Amoni hidro sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NH4HSO4 (Amoni hidro sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra C2H3COOH (Axit acrylic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra C2H3COOH (Axit acrylic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NH4HSO4 (Amoni hidro sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NH4HSO4 (Amoni hidro sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra C2H3COOH (Axit acrylic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra C2H3COOH (Axit acrylic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HO(CH2)2CN (3-Hydroxypropionitrile) ra NH4HSO4 (Amoni hidro sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HO(CH2)2CN (3-Hydroxypropionitrile) ra NH4HSO4 (Amoni hidro sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HO(CH2)2CN (3-Hydroxypropionitrile) ra C2H3COOH (Axit acrylic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HO(CH2)2CN (3-Hydroxypropionitrile) ra C2H3COOH (Axit acrylic)Phản ứng của một muối (trong thành phần có gốc axit yếu hay bazơ yếu) với nước trong đó gốc axit yếu kết hợp với ion H+ tạo thành axit yếu này và gốc bazơ yếu kết hợp với ion OH- tạo thành bazơ yếu này.
Xem tất cả phương trình Phản ứng thủy phân
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(sulfuric acid)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(Hydracrylonitrile; Glycol cyanohydrin; Ethylene cyanohydrin; beta-Hydroxypropionitrile; 3-Hydroxypropanenitrile; beta-HPN; USAF RH-7; 3-Hydroxypropiononitrile; 2-Cyanoethyl alcohol; 2-Cyanoethanol; 3-Hydroxypropionitrile; beta-Cyanoethanol)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HO(CH2)2CN(Sulfuric acid hydrogen ammonium salt; Ammonium sulfate)
2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 NH4HSO4 → H2O + NH3 + SO3 NH3 + NH4HSO4 → (NH4)2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có NH4HSO4 tham gia phản ứng(Acrylic acid; 2-Propenoic acid; Vinylformic acid; Acroleic acid; RCRA waste number U-008; 2-984; Propenoic acid)
3O2 + C2H3COOH → 2H2O + 3CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có C2H3COOH tham gia phản ứng