Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
2H2O | + | 3H2SO4 | + | 5Cr2O3 | + | 6NaBrO3 | → | 3Br2 | + | 3Na2SO4 | + | 5H2Cr2O7 | |
nước | axit sulfuric | Crom(III) oxit | Natri bromua | brom | natri sulfat | Axit dicromic | |||||||
Sulfuric acid; | Crom(III) oxit | Bromine | Sodium sulfate | Dichromic Acid | |||||||||
(dung dịch pha loãng) | (dung dịch pha loãng) | ||||||||||||
Axit | Muối | Axit | |||||||||||
18 | 98 | 152 | 151 | 160 | 142 | 218 | |||||||
2 | 3 | 5 | 6 | 3 | 3 | 5 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + 3H2SO4 + 5Cr2O3 + 6NaBrO3 → 3Br2 + 3Na2SO4 + 5H2Cr2O7 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Cr2O3 (Crom(III) oxit) phản ứng với NaBrO3 (Natri bromua) để tạo ra Br2 (brom), Na2SO4 (natri sulfat), H2Cr2O7 (Axit dicromic) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: đun sôi
Nhiệt độ: đun sôi
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Cr2O3 (Crom(III) oxit) phản ứng với NaBrO3 (Natri bromua) và tạo ra chất Br2 (brom) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat) phản ứng với H2Cr2O7 (Axit dicromic).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Cr2O3 (Crom(III) oxit) tác dụng NaBrO3 (Natri bromua) và tạo ra chất Br2 (brom), Na2SO4 (natri sulfat), H2Cr2O7 (Axit dicromic)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Br2 (brom), Na2SO4 (natri sulfat), H2Cr2O7 (Axit dicromic) (trạng thái: dung dịch pha loãng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch pha loãng), Cr2O3 (Crom(III) oxit), NaBrO3 (Natri bromua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Br2 (brom)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Br2 (brom)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2Cr2O7 (Axit dicromic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2Cr2O7 (Axit dicromic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Br2 (brom)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Br2 (brom)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2Cr2O7 (Axit dicromic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2Cr2O7 (Axit dicromic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cr2O3 (Crom(III) oxit) ra Br2 (brom)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cr2O3 (Crom(III) oxit) ra Br2 (brom)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cr2O3 (Crom(III) oxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cr2O3 (Crom(III) oxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cr2O3 (Crom(III) oxit) ra H2Cr2O7 (Axit dicromic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cr2O3 (Crom(III) oxit) ra H2Cr2O7 (Axit dicromic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaBrO3 (Natri bromua) ra Br2 (brom)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaBrO3 (Natri bromua) ra Br2 (brom)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaBrO3 (Natri bromua) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaBrO3 (Natri bromua) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaBrO3 (Natri bromua) ra H2Cr2O7 (Axit dicromic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaBrO3 (Natri bromua) ra H2Cr2O7 (Axit dicromic)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(sulfuric acid)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(chromium(iii) oxide)
2(NH4)2CrO4 → 5H2O + N2 + 2NH3 + Cr2O3 2NH3 + 2CrO3 → 3H2O + N2 + Cr2O3 (NH4)2Cr2O7 → 4H2O + N2 + Cr2O3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cr2O3(Sodium bromate; Bromic acid sodium salt)
3H2O + NaBr → 3H2 + NaBrO3 3Br2 + 3Na2CO3 → 3CO2 + NaBrO3 + 5NaBr NaOH + HBrO3 → H2O + NaBrO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaBrO3(bromine)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 2Al + 3Br2 → 2AlBr3 Br2 + C6H6 → C6H5Br + HBr Tổng hợp tất cả phương trình có Br2 tham gia phản ứng(sodium sulfate)
BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 2AgNO3 + Na2SO4 → 2NaNO3 + Ag2SO4 2C + Na2SO4 → Na2S + 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2SO4 tham gia phản ứng()
2NH3 + H2Cr2O7 → 2KOH + N2 + 2Cr(OH)3 H2O + H2Cr2O7 → 2H2CrO4 2H2O + H2Cr2O7 → 2H3O + (Cr2O7) Tổng hợp tất cả phương trình có H2Cr2O7 tham gia phản ứng