Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
96H2O | + | 60CuSO4 | + | 11O4P4 | → | 60H2SO4 | + | 20Cu3P | + | 24H3PO4 | |
nước | Đồng(II) sunfat | Tetraphospho | axit sulfuric | Đồng(I) photphua | axit photphoric | ||||||
Copper(II) sulfate | Tetraphosphorus | Sulfuric acid; | |||||||||
(kết tủa) | |||||||||||
Muối | Axit | ||||||||||
18 | 160 | 124 | 98 | 222 | 98 | ||||||
96 | 60 | 11O4 | 60 | 20 | 24 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
96H2O + 60CuSO4 + 11O4P4 → 60H2SO4 + 20Cu3P + 24H3PO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) phản ứng với P4 (Tetraphospho) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), Cu3P (Đồng(I) photphua), H3PO4 (axit photphoric) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) phản ứng với P4 (Tetraphospho) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Cu3P (Đồng(I) photphua) phản ứng với H3PO4 (axit photphoric).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) tác dụng P4 (Tetraphospho) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric), Cu3P (Đồng(I) photphua), H3PO4 (axit photphoric)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2SO4 (axit sulfuric), Cu3P (Đồng(I) photphua) (trạng thái: kết tủa), H3PO4 (axit photphoric), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), CuSO4 (Đồng(II) sunfat), P4 (Tetraphospho), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Cu3P (Đồng(I) photphua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Cu3P (Đồng(I) photphua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H3PO4 (axit photphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H3PO4 (axit photphoric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu3P (Đồng(I) photphua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu3P (Đồng(I) photphua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra H3PO4 (axit photphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra H3PO4 (axit photphoric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P4 (Tetraphospho) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P4 (Tetraphospho) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P4 (Tetraphospho) ra Cu3P (Đồng(I) photphua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P4 (Tetraphospho) ra Cu3P (Đồng(I) photphua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P4 (Tetraphospho) ra H3PO4 (axit photphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P4 (Tetraphospho) ra H3PO4 (axit photphoric)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(copper(ii) sulfate)
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 H2SO4 + CuCO3 → H2O + CO2 + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuSO4()
10C + P4O10 → 10CO + P4 10C + 2Ca3(PO4)2 + 6SiO2 → 10CO + 6CaSiO3 + P4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra P4(sulfuric acid)
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2SO4 tham gia phản ứng(Tricopper phosphide; Phosphinidynetricopper(I))
Tổng hợp tất cả phương trình có Cu3P tham gia phản ứng(Sonac; Phosphoric acid; Orthophosphoric acid; Phosphoric acid hydrogen)
3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 3CuO + 2H3PO4 → Cu3(PO4)2 Ca3(PO4)2 + H3PO4 → 3CaHPO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H3PO4 tham gia phản ứng