Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
H2O | + | 3CO2 | + | 4RbO3 | → | 5O2 | + | Rb2CO3 | + | 2RbHCO3 | |
nước | Cacbon dioxit | Rubidium ozonide | oxi | Đirubidi cacbonat | Rubidi hidro cacbonat | ||||||
Carbon dioxide | |||||||||||
(hơi ẩm) | |||||||||||
18 | 44 | 133 | 32 | 231 | 146 | ||||||
1 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + 3CO2 + 4RbO3 → 5O2 + Rb2CO3 + 2RbHCO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) phản ứng với RbO3 (Rubidium ozonide) để tạo ra O2 (oxi), Rb2CO3 (Đirubidi cacbonat), RbHCO3 (Rubidi hidro cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ thường
Nhiệt độ: nhiệt độ thường
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) phản ứng với RbO3 (Rubidium ozonide) và tạo ra chất O2 (oxi) phản ứng với Rb2CO3 (Đirubidi cacbonat) phản ứng với RbHCO3 (Rubidi hidro cacbonat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) tác dụng RbO3 (Rubidium ozonide) và tạo ra chất O2 (oxi), Rb2CO3 (Đirubidi cacbonat), RbHCO3 (Rubidi hidro cacbonat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm O2 (oxi), Rb2CO3 (Đirubidi cacbonat), RbHCO3 (Rubidi hidro cacbonat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: hơi ẩm), CO2 (Cacbon dioxit), RbO3 (Rubidium ozonide), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Rb2CO3 (Đirubidi cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Rb2CO3 (Đirubidi cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra RbHCO3 (Rubidi hidro cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra RbHCO3 (Rubidi hidro cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra Rb2CO3 (Đirubidi cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra Rb2CO3 (Đirubidi cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra RbHCO3 (Rubidi hidro cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra RbHCO3 (Rubidi hidro cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RbO3 (Rubidium ozonide) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ RbO3 (Rubidium ozonide) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RbO3 (Rubidium ozonide) ra Rb2CO3 (Đirubidi cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ RbO3 (Rubidium ozonide) ra Rb2CO3 (Đirubidi cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RbO3 (Rubidium ozonide) ra RbHCO3 (Rubidi hidro cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ RbO3 (Rubidium ozonide) ra RbHCO3 (Rubidi hidro cacbonat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(carbon dioxide)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 2CO + O2 → 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CO2(Rubidium ozonide)
4O3 + 4RbOH → 2H2O + O2 + 4RbO3 NH4O3 + RbNH2 → 2NH3 + RbO3 O3 + RbO2 → O2 + RbO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra RbO3(oxygen)
C + O2 → CO2 4Al + 3O2 → 2Al2O3 2Mg + O2 → 2MgO Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng(Carbonic acid dirubidium; Carbonic acid dirubidium salt)
Rb2CO3 → CO2 + Rb2O H2O + CO2 + Rb2CO3 → 2RbHCO3 2HF + Rb2CO3 → H2O + CO2 + 2RbF Tổng hợp tất cả phương trình có Rb2CO3 tham gia phản ứng(Carbonic acid hydrogen rubidium; Rubidium hydrogen carbonate; Carbonic acid hydrogen rubidium salt)
Tổng hợp tất cả phương trình có RbHCO3 tham gia phản ứng