Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
3H2 | + | K2Cr2O7 | → | 2H2O | + | 2KOH | + | Cr2O3 | |
hidro | Kali dicromat | nước | kali hidroxit | Crom(III) oxit | |||||
Hydrogen | Crom(III) oxit | ||||||||
Bazơ | |||||||||
2 | 294 | 18 | 56 | 152 | |||||
3 | 1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3H2 + K2Cr2O7 → 2H2O + 2KOH + Cr2O3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2 (hidro) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) để tạo ra H2O (nước), KOH (kali hidroxit), Cr2O3 (Crom(III) oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 500°C
Nhiệt độ: 500°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2 (hidro) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với KOH (kali hidroxit) phản ứng với Cr2O3 (Crom(III) oxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2 (hidro) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) và tạo ra chất H2O (nước), KOH (kali hidroxit), Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), KOH (kali hidroxit), Cr2O3 (Crom(III) oxit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2 (hidro), K2Cr2O7 (Kali dicromat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH C4H10 → CH3CH=CHCH3 + H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2(Potassium dichromate; Potassium bichromate; Dichromic acid dipotassium salt)
HCl + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + 2KCl H2SO4 + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + K2SO4 H2O + 2CO2 + 2K2CrO4 → K2Cr2O7 + 2KHCO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2Cr2O7(water)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium hydroxide)
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 KOH + HCOOCH3 → CH3OH + HCOOK Tổng hợp tất cả phương trình có KOH tham gia phản ứng(chromium(iii) oxide)
3H2SO4 + Cr2O3 → 3H2O + Cr2(SO4)3 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có Cr2O3 tham gia phản ứng