Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3Fe | + | Sb2S3 | → | 3FeS | + | 2Sb | |
sắt | Stibnite | sắt (II) sulfua | Antimon | ||||
Iron | Iron(II) sulfide | Antimony | |||||
Muối | |||||||
56 | 340 | 88 | 122 | ||||
3 | 1 | 3 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3Fe + Sb2S3 → 3FeS + 2Sb là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe (sắt) phản ứng với Sb2S3 (Stibnite) để tạo ra FeS (sắt (II) sulfua), Sb (Antimon) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 600-1300°C
Nhiệt độ: 600-1300°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Fe (sắt) phản ứng với Sb2S3 (Stibnite) và tạo ra chất FeS (sắt (II) sulfua) phản ứng với Sb (Antimon).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng Sb2S3 (Stibnite) và tạo ra chất FeS (sắt (II) sulfua), Sb (Antimon)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm FeS (sắt (II) sulfua), Sb (Antimon), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Fe (sắt), Sb2S3 (Stibnite), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra FeS (sắt (II) sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra FeS (sắt (II) sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Sb (Antimon)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Sb (Antimon)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Sb2S3 (Stibnite) ra FeS (sắt (II) sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Sb2S3 (Stibnite) ra FeS (sắt (II) sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Sb2S3 (Stibnite) ra Sb (Antimon)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Sb2S3 (Stibnite) ra Sb (Antimon)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron)
Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe(Antimony(III) sulfide; Stibnite)
Sb2S5 → 2S + Sb2S3 3H2S + 2SbF3 → 6HF + Sb2S3 3H2S + 2SbCl3 → 6HCl + Sb2S3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Sb2S3()
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2 3FeS + 12HNO3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 9NO + Fe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình có FeS tham gia phản ứng(Stibium; C.I.77050; Antimony; Sb)
3O2 + 4Sb → 2Sb2O3 3H2O + 2Sb → 3H2 + Sb2O3 3Cl2 + 2Sb → 2SbCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có Sb tham gia phản ứng