Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

6Fe + 8O2 + P4 = 2Fe3(PO4)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Fe | sắt | + O2 | oxi | khí + P4 | Tetraphospho | = Fe3(PO4)2 | Sắt(II) phosphat | , Điều kiện Nhiệt độ 1000


Cách viết phương trình đã cân bằng

6Fe + 8O2 + P42Fe3(PO4)2
sắt oxi Tetraphospho Sắt(II) phosphat
Iron Tetraphosphorus
(khí)
56 32 124 357
6 8 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 6Fe + 8O2 + P4 → 2Fe3(PO4)2

6Fe + 8O2 + P4 → 2Fe3(PO4)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe (sắt) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với P4 (Tetraphospho) để tạo ra Fe3(PO4)2 (Sắt(II) phosphat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 1000°C

Điều kiện phản ứng Fe (sắt) tác dụng O2 (oxi) tác dụng P4 (Tetraphospho) là gì ?

Nhiệt độ: 1000°C

Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng O2 (oxi) tác dụng P4 (Tetraphospho) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Fe (sắt) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với P4 (Tetraphospho) và tạo ra chất Fe3(PO4)2 (Sắt(II) phosphat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng O2 (oxi) tác dụng P4 (Tetraphospho) và tạo ra chất Fe3(PO4)2 (Sắt(II) phosphat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 6Fe + 8O2 + P4 → 2Fe3(PO4)2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe3(PO4)2 (Sắt(II) phosphat), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Fe (sắt), O2 (oxi) (trạng thái: khí), P4 (Tetraphospho), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 6Fe + 8O2 + P4 → 2Fe3(PO4)2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra Fe3(PO4)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Fe3(PO4)2 (Sắt(II) phosphat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Fe3(PO4)2 (Sắt(II) phosphat)

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra Fe3(PO4)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Fe3(PO4)2 (Sắt(II) phosphat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Fe3(PO4)2 (Sắt(II) phosphat)

Phương Trình Điều Chế Từ P4 Ra Fe3(PO4)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P4 (Tetraphospho) ra Fe3(PO4)2 (Sắt(II) phosphat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ P4 (Tetraphospho) ra Fe3(PO4)2 (Sắt(II) phosphat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 6Fe + 8O2 + P4 → 2Fe3(PO4)2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

6Fe + 8O2 + P4 → 2Fe3(PO4)2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sử dụng Fe3(PO4)2 (Sắt(II) phosphat) là chất sản phẩm

(Iron(II) Phosphate)

Tổng hợp tất cả phương trình có Fe3(PO4)2 tham gia phản ứng