Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Fe | + | HgS | → | FeS | + | Hg | |
sắt | Thủy ngân(II) sunfua | sắt (II) sulfua | thủy ngân | ||||
Iron | Iron(II) sulfide | ||||||
Muối | Muối | ||||||
56 | 233 | 88 | 201 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Fe + HgS → FeS + Hg là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe (sắt) phản ứng với HgS (Thủy ngân(II) sunfua) để tạo ra FeS (sắt (II) sulfua), Hg (thủy ngân) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 350-450°C
Nhiệt độ: 350-450°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Fe (sắt) phản ứng với HgS (Thủy ngân(II) sunfua) và tạo ra chất FeS (sắt (II) sulfua) phản ứng với Hg (thủy ngân).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng HgS (Thủy ngân(II) sunfua) và tạo ra chất FeS (sắt (II) sulfua), Hg (thủy ngân)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm FeS (sắt (II) sulfua), Hg (thủy ngân), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Fe (sắt), HgS (Thủy ngân(II) sunfua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra FeS (sắt (II) sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra FeS (sắt (II) sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Hg (thủy ngân)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Hg (thủy ngân)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HgS (Thủy ngân(II) sunfua) ra FeS (sắt (II) sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HgS (Thủy ngân(II) sunfua) ra FeS (sắt (II) sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HgS (Thủy ngân(II) sunfua) ra Hg (thủy ngân)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HgS (Thủy ngân(II) sunfua) ra Hg (thủy ngân)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron)
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 FeCl2 → Cl2 + Fe Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe(mercury(ii) sulfide)
Hg + S → HgS 2Hg(SCN)2 → 2HgS + CS2 + C3N4 H2S + HgCl2 → 2HCl + HgS Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HgS()
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2 3FeS + 12HNO3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 9NO + Fe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình có FeS tham gia phản ứng(mercury)
Hg + S → HgS 3Hg + 8HNO3 → 4H2O + 3Hg(NO3)2 + 2NO 2H2SO4 + Hg → 2H2O + SO2 + HgSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Hg tham gia phản ứng