Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Fe ra Hg

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Hg (thủy ngân) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho Fe (sắt) tác dụng vói HgS (Thủy ngân(II) sunfua) tạo thành FeS (sắt (II) sulfua) ,trong điều kiện nhiệt độ 350-450

Phương trình để tạo ra chất Fe (sắt) (iron)

FeCl2 → Cl2 + Fe 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2

Phương trình để tạo ra chất HgS (Thủy ngân(II) sunfua) (mercury(ii) sulfide)

Hg + S → HgS 2Hg(SCN)2 → 2HgS + CS2 + C3N4 H2S + HgCl2 → 2HCl + HgS

Phương trình để tạo ra chất FeS (sắt (II) sulfua) ()

Fe + S → FeS Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3 Fe2(SO4)3 + 3Na2S → 2FeS + 3Na2SO4 + 2S

Phương trình để tạo ra chất Hg (thủy ngân) (mercury)

2HgO → 2Hg + O2 Hg(NO3)2 → Hg + 2NO2 + O2 2Al + 3Hg(CH3COO)2 → 3Hg + 2Al(CH3COO)3