Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Fe | + | 2FeCl3 | → | 2FeCl2 | + | FeCl2 | |
sắt | Sắt triclorua | sắt (II) clorua | sắt (II) clorua | ||||
Iron | Iron(III) chloride | ||||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
(trắng xám) | (vàng nâu) | (lục nhạt) | (lục nhạt) | ||||
Muối | Muối | Muối | |||||
56 | 162 | 127 | 127 | ||||
1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Fe + 2FeCl3 → 2FeCl2 + FeCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe (sắt) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), FeCl2 (sắt (II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho sắt tác dụng với FeCl3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua), FeCl2 (sắt (II) clorua)
Chất rắn màu trắng Sắt (Fe) tan dần trong dung dịch.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư tạo kết tủa là:
Phản ứng: Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 cho thấy
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron)
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe FeCl2 → Cl2 + Fe 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe(iron chloride)
3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 3Cl2 + 6Fe(NO3)2 → 4Fe(NO3)3 + 2FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCl3(iron(ii) chloride)
FeCl2 → Cl2 + Fe 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2 + Fe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình có FeCl2 tham gia phản ứng(iron(ii) chloride)
FeCl2 → Cl2 + Fe 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2 + Fe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình có FeCl2 tham gia phản ứng