Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ SiF4, NaF ra Na2SiF6

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ SiF4 (Silic tetraflorua) , NaF (Natri florua) ra Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

SiF4 + 2NaFNa2SiF6

Nhiệt độ: 200°C Áp suất: áp suất

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình SiF4 + NaF => Na2SiF6  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho SiF4 (Silic tetraflorua) tác dụng vói NaF (Natri florua) tạo thành Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) ,trong điều kiện nhiệt độ 200 ,trong điều kiện áp xuất áp suất

Phương trình để tạo ra chất SiF4 (Silic tetraflorua) ()

2F2 + SiO2 → O2 + SiF4 2F2 + Si → SiF4 SiO2 + 4HF → 2H2O + SiF4

Phương trình để tạo ra chất NaF (Natri florua) ()

F2 + 2Na → 2NaF Na2CO3 + BeF2 → 2NaF + BeCO3 NaOH + HF → H2O + NaF

Phương trình để tạo ra chất Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) (Sodium hexafluorosilicate; Sodium fluorosilicate; Sodium silicofluoride; Disodium hexafluorosilicate; Sodium fluosilicate; Prodan; Safsan; Super-Prodan; Argan)

SiF4 + 2NaF → Na2SiF6 SiO2 + 2NaF + 4HF → 2H2O + Na2SiF6 2NaOH + H2SiF6 → 2H2O + Na2SiF6